“屋” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0132
TOC

“屋” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

屋根裏部屋やねうらべや / yaneurabeya (noun)attic, garret, loft, 阁楼房, 閣樓房, 다락방, Gác mái, ห้องใต้หลังคา, Loteng
屋上おくじょう / okujou (JLPT-4)rooftop, 屋顶, 屋顶, 옥상, Tầng thượng, บนชั้นดาดฟ้า, Atap
屋内おくない / okunai (Popular)indoor (court, pool, etc.), 室内, 室內, 실내, Trong nhà, ในร่ม, Dalam ruangan
屋形船やかたぶね / yakatabune (Popular)houseboat, pleasure boat (large, roofed), 船屋, 船屋, 하우스 보트, Nhà thuyền, เรือนแพ, Rumah kapal
屋敷やしき / yashiki (JLPT-1)residence, estate, grounds, premises, mansion, 大厦, 大廈, 저택, Nhà, คฤหาสน์, Rumah

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-033-01

Sentence

Past Tense

屋根裏部屋やねうらべや物置ものおきとして利用りようしていた。 (The attic was used as a storeroom.) (我当时把阁楼房间用作储藏室。) (다락방은 헛간으로 이용하고 있었다.) (Phòng gác mái đã và đang sử dụng như là nhà kho/ nơi để đồ.)

屋上おくじょう休憩きゅうけいスペースがあった。 (There was a rest area on the roof.) (当时楼顶上有一个休息区。) (옥상에는 휴식공간이 있었다.) (Ở trên sân thượng đã có một không gian để nghỉ ngơi.)

あめっていたので、屋内おくないごした。 (Because it was raining, I spent indoors.) (因为当时下雨了,所以我待在室內。) (비가 오고 있어서 실내에서 보냈다.) (Vì mưa rơi nên tôi đã ở nhà.)

屋形船やかたぶねるには予約よやく必要ひつようだった。 (It was necessary to make a reservation to get on the houseboat.) (当时要搭屋形船必须要预约。) (하우스 보트를 타려면 예약이 필요했다.) (Để lên được nhà thuyền đã cần phải đặt trước.)

近所きんじょおおきな屋敷やしきがあった。 (There was a big house in the neighborhood.) (当时附近有一栋大房子。) (집 근처에 큰 저택이 있었다.) (Ở gần đây đã có một ngôi nhà lớn.)

Present Tense

屋根裏部屋やねうらべや物置ものおきとして利用りようしている。 (The attic is used as a storeroom.) (我在把阁楼房间用作储藏室。) (다락방은 헛간으로 이용하고있다.) (Phòng gác mái đang sử dụng như là nhà kho/ nơi để đồ.)

屋上おくじょう休憩きゅうけいスペースがある。 (There is a rest area on the roof.) (楼顶有一个休息区。) (옥상에는 휴식 공간이 있다.) (Ở trên sân thượng có một không gian để nghỉ ngơi.)

あめっていたので、屋内おくないごす。 (Because it was raining, I spend indoors.) (因为下雨了,所以我待在室內。) (비가 오고 있어서 실내에서 보낸다.) (Vì mưa rơi nên tôi sẽ ở nhà.)

屋形船やかたぶねるには予約よやく必要ひつようだ。 (It is necessary to make a reservation to get on the houseboat.) (要搭屋形船必须要预约。) (하우스 보트를 타려면 예약이 필요하다.) (Để lên được nhà thuyền cần phải đặt trước.)

近所きんじょおおきな屋敷やしきがある。 (There is a big house in the neighborhood.) (附近有一栋大房子。) (집 근처에 큰 저택이 있다.) (Ở gần đây có một ngôi nhà lớn.)

Future Tense

屋根裏部屋やねうらべや物置ものおきとして利用りようする予定よていだ。 (The attic will be used as a storeroom.) (我会把阁楼房间用作储藏室吧。) (다락방은 헛간으로 이용할 것이다.) (Phòng gác mái có lẽ sẽ sử dụng như là nhà kho/ nơi để đồ.)

屋上おくじょう休憩きゅうけいスペースできる予定よていだ。 (There will be a rest area on the roof.) (听说楼顶会有一个休息区。) (옥상에 휴식공간이 생길 것 같다.) (Ở trên sân thượng nghe nói sắp có một không gian để nghỉ ngơi.)

あめっていたので、屋内おくないごすつもりだ。 (Because it was raining, I will spend indoors.) (因为下雨了,所以我打算待在室內。) (비가 오고 있어서 실내에서 보낼 생각이다.) (Vì mưa rơi nên tôi dự định sẽ ở nhà.)

屋形船やかたぶねるには予約よやく必要ひつようだろう。 (It will be necessary to make a reservation to get on the houseboat.) (要搭屋形船必须要预约吧。) (하우스 보트를 타려면 예약이 필요할 것이다.) (Để lên được nhà thuyền có lẽ cần phải đặt trước.)

近所きんじょおおきな屋敷やしきができる予定よていだ。 (There will be a big house in the neighborhood.) (附近预计建一栋大房子。) (집 근처에 큰 저택이 들어설 예정이다.) (Ở gần đây có một ngôi nhà lớn sắp được xây dựng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC