“工” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0133
TOC

“工” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

工夫くふう / kufuu (JLPT-2)scheme, device, scheming, devising, figuring out, coming up with, solving ingeniously, 设备, 設備, 연구, Thiết bị, เครื่อง, Perangkat
工面くめん / kumen (Popular)contrivance, managing (to raise money), 工作面, 工作面, 마련, Bề mặt làm việc, พื้นผิวการทำงาน, Permukaan kerja
工具こうぐ / kougu (Popular)tool, implement, 工具, 工具, 공구, Công cụ, เครื่องมือ, Alat
工芸品こうげいひん / kougeihin (noun)handicraft, industrial art object, 工艺, 工藝, 공예품, Thủ công mỹ nghệ, งานฝีมือ, Kerajinan tangan
工場こうじょう / koujou (JLPT-4)factory, plant, mill, workshop, 工厂, 工廠, 공장, Nhà máy, โรงงาน, Pabrik

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-034

Sentence

Past Tense

どうすれば効率こうりついか工夫くふうした。 (I devised how to be efficient.) (我们为了提高效率下了功夫。) (어떻게 하면 효율이 좋을지 궁리했다.) (Chúng tôi đã bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)

支払しはらいにかんしてはこちらで工面くめんした。 (I came up with the payment.) (关于付款由我们这边筹了钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련했다.) (Về việc thanh toán, tôi đã cố gắng xoay xở tiền bạc.)

工具こうぐって2階にかいがった。 (I went up to the second floor with the tool.) (我拿着工具上了二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라갔다.) (Tôi đã mang dụng cụ lên tầng hai.)

工芸品こうげいひんるのが趣味しゅみだった。 (My hobby was to look at crafts.) (当时我的爱好是欣赏工艺品。) (공예품을 보는 것이 취미였다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ đã là sở thích của tôi.)

この工場こうじょうはおもちゃをつくっていた。 (This factory was making toys.) (当时这家工厂在制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들고 있었다.) (Nhà máy này đã và đang sản xuất đồ chơi.)

Present Tense

どうすれば効率こうりついか工夫くふうする。 (I devise how to be efficient.) (我们为了提高效率下功夫。) (어떻게 하면 효율이 좋을지 궁리한다.) (Chúng tôi bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)

支払しはらいにかんしてはこちらで工面くめんする。 (I come up with the payment.) (关于付款由我们这边筹钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련한다.) (Về việc thanh toán, tôi cố gắng xoay xở tiền bạc.)

工具こうぐって2階にかいがる。 (I go up to the second floor with the tool.) (我拿着工具上二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라간다.) (Tôi sẽ mang dụng cụ lên tầng hai.)

工芸品こうげいひんるのが趣味しゅみだ。 (My hobby is to look at crafts.) (我的爱好是欣赏工艺品。) (공예품을 보는 것이 취미다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ là sở thích của tôi.)

この工場こうじょうはおもちゃをつくっている。 (This factory is making toys.) (这家工厂正在制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들고 있다.) (Nhà máy này đang sản xuất đồ chơi.)

Future Tense

どうすれば効率こうりついか工夫くふうするつもりだ。 (I will devise how to be efficient.) (我们为了提高效率打算下功夫。) (어떻게하면 효율이 좋을지 궁리해 볼 생각이다.) (Chúng tôi định sẽ bỏ công sức nghiên cứu tìm hiểu làm thế nào để có được hiệu suất tốt.)

支払しはらいにかんしてはこちらで工面くめんする予定よていだ。 (I will come up with the payment.) (关于付款我们打算由我们这边筹钱。) (지불에 관해서는 우리쪽에서 마련 할 생각이다.) (Về việc thanh toán, tôi dự định sẽ cố gắng xoay xở tiền bạc.)

工具こうぐって2階にかいがる予定よていだ。 (I will go up to the second floor with the tool.) (我打算拿着工具上二楼。) (공구를 갖고 2층으로 올라 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mang những dụng cụ lên tầng hai.)

工芸品こうげいひんるのが趣味しゅみになるだろう。 (My hobby will be to look at crafts.) (我想欣赏工艺品感觉会变成我的嗜好。) (공예품을 보는 것이 취미가 될 것 같다.) (Xem hàng thủ công mỹ nghệ có vẻ sẽ trở thành sở thích của tôi.)

この工場こうじょうはおもちゃをつく予定よていだ。 (This factory will be making toys.) (这家工厂预计制作玩具。) (이 공장은 장난감을 만들 예정이다.) (Nhà máy này dự định sẽ sản xuất đồ chơi.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC