“店” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
店員 / kouhou (JLPT-4) | tenin,employee (of a store), shop assistant, clerk, salesperson, 书记, 書記, 점원, Thư ký, เสมียน, Petugas |
開店 / kaiten (Popular) | opening a new shop, 开一家商店, 開一家商店, 개점, Mở cửa hàng, เปิดร้าน, Membuka toko |
売店 / baiten (JLPT-2) | stand, stall, booth, kiosk, store, 店, 店, 매점, Cửa hàng, ร้านขายของ, Berbelanja |
店番 / miseban (Popular) | tending a store, 商店分店, 商店分店, 가게를 보는 사람, Chi nhánh cửa hàng, สาขาร้านค้า, Cabang toko |
喫茶店 / kissaten (JLPT-5) | coffee shop, tearoom, coffee lounge, coffeehouse, cafe, 咖啡厅, 咖啡廳, 다방, Quán cà phê, ร้านกาแฟ, Warung kopi |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日、鞄屋の店員は忙しかった。 (Yesterday, the clerk working in a bag store was busy.) (昨天包包店的店员很忙。) (어제 신발가게 점원은 바빴다.) (Ngày hôm qua, nhân viên của cửa hàng giày đã rất bận rộn.)
この店のパンは、開店するとすぐに売り切れてしまった。 (The bread at this store was sold out soon after the store opened.) (这家店的面包在刚开门不久就卖光了。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진되었다.) (Bánh mì tại cửa hàng này đã được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)
売店で水を買った。 (I bought water at the store.) (我在商店买了水。) (매점에서 물을 샀다.) (Tôi đã mua nước ở quầy bán hàng.)
昨日は店番をしていた。 (I looked after the store yesterday.) (我昨天在顾店。) (어제는 가게를 보고 있었다.) (Tôi đã trông cửa hàng vào ngày hôm qua.)
昨日、友達と喫茶店に行った。 (I went to a coffee shop with my friend yesterday.) (我昨天和朋友去了一家咖啡厅。) (어제 친구와 카페에 갔다.) (Tôi đã đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày hôm qua.)
今日、鞄屋の店員は忙しい。 (Today, the clerk working in a bag store is busy.) (今天包包店的店员很忙。) (오늘 신발가게 점원은 바쁘다.) (Ngày hôm nay, nhân viên của cửa hàng giày sẽ rất bận rộn.)
この店のパンは、開店するとすぐに売り切れてしまう。 (The bread at this store is as sold out soon after the store opened.) (这家店的面包在刚开门不久就卖光。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진되어 버린다.) (Bánh mì tại cửa hàng này sẽ được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)
売店で水を買う。 (I buy water at the store.) (我在商店买水。) (매점에서 물을 산다.) (Tôi sẽ mua nước ở quầy bán hàng.)
今日は店番をしている。 (I look after the store yesterday.) (我今天在顾店。) (오늘은 가게를 보고 있다.) (Tôi đang trông cửa hàng vào ngày hôm nay.)
今日、友達と喫茶店に行く。 (I go to a coffee shop with my friend yesterday.) (我今天和朋友去一家咖啡厅。) (오늘 친구들과 카페에 간다.) (Tôi sẽ đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày hôm nay.)
明日、鞄屋の店員は忙しくなるだろう。 (Tomorrow, the clerk working in a bag store will be busy.) (明天包包店的店员会很忙吧。) (내일 신발가게 점원은 바쁠 것이다.) (Ngày mai, nhân viên của cửa hàng giày có lẽ sẽ rất bận rộn.)
この店のパンは、開店するとすぐに売り切れになるだろう。 (The bread at this store will be sold out soon after the store opened.) (我想这家店的面包在刚开门不久就会卖光吧。) (이 집의 빵은 개점하자마자 매진될 것이다.) (Bánh mì tại cửa hàng này có lẽ sẽ được bán hết ngay sau khi cửa hàng mở cửa.)
売店で水を買う予定だ。 (I will buy water at the store.) (我打算在商店买水。) (매점에서 물을 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua nước ở quầy bán hàng.)
明日は店番をする予定だ。 (I will look after the store yesterday.) (我明天应该会在顾店吧。) (내일은 가게를 볼 것이다.) (Tôi có lẽ đang trông cửa hàng vào ngày mai.)
明日、友達と喫茶店に行くつもりだ。 (I will go to a coffee shop with my friend yesterday.) (我打算明天和朋友去一家咖啡厅。) (내일 친구들과 카페에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến quán cà phê cùng với bạn của mình vào ngày mai.)
Comments