“強” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0140
TOC

“強” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

頑強がんきょう / gankyou (JLPT-5)stubborn, dogged, persistent, tenacious(Popular), 固执,固執,완강,Mạnh mẽ,ปากแข็ง,Kuat
強面こわもて / kowamote (noun)fierce look, frightening look, tough look, 坚强的一面, 堅強的一面, 무서운 얼굴 표정, Bên mạnh, ด้านที่แข็งแกร่ง, Sisi kuat
補強ほきょう / hokyou (JLPT-1)reinforcement, strengthening, 加强, 加強, 강화, Gia cố, การสนับสนุน, Penguatan
強盗ごうとう / goutou (JLPT-3)robber, mugger, 抢劫, 搶劫, 강도, Cướp, โจรกรรม, Perampokan
強引ごういん / gouin (JLPT-2)overbearing, coercive, pushy, forcible, high-handed, 蛮力, 蠻力, 억지로, Lực lượng vũ phu, กำลังดุร้าย, Kekuatan kasar

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-035

Sentence

Past Tense

ちち強面こわもてだがとてもやさしかった。 (My father looks formidable but he was very kind.) (父亲虽然很坚强但是曾经很温柔。) (아버지는 무서운 얼굴을 하고 있지만 매우 상냥했다.) (Bố tôi tuy bên ngoài trông đáng sợ nhưng đã rất hiền lành.)

つくえかどれていたのでテープで補強ほきょうした。 (As the corner of the desk was broken, I repaired it with a tape.) (桌子的一角裂开了,我用胶带修补了一下。) (책상의 모서리가 깨져 있어서 테이프로 보강했다.) (Vì góc bàn đã bị gãy nên tôi đã gia cố lại bằng băng dính.)

その小説しょうせつ銀行強盗ぎんこうごうとう主人公しゅじんこう内容ないようだった。 (The novel was the content of the main character of a bank robber.) (那本小说的内容曾以银行强盗为主人公而展开。) (그 소설은 은행 강도가 주인공인 내용이었다.) (Cuốn tiểu thuyết đó đã có nội dung kể về nhân vật chính là một tên cướp ngân hàng.)

カバンのなかがいっぱいだが、強引ごういんんだ。 (The inside of the bag was full, but I pushed it into force.) (虽然书包里面已经满了,但是要硬塞进去 。) (가방 안이 가득 찼지만 억지로 밀어넣는다.) (Bên trong túi đã đầy rồi nhưng tôi cứ cố gắng nhét thêm.)

Present Tense

ちち強面こわもてだがとてもやさしい。 (My father looks formidable but he is very kind.) (父亲虽然很坚强但是很温柔。) (아버지는 무서운 얼굴을 하고 있지만 매우 상냥하다.) (Bố tôi tuy bên ngoài trông đáng sợ nhưng lại rất hiền lành.)

つくえかどれていたのでテープで補強ほきょうする。 (As the corner of the desk was broken, I repair it with a tape.) (桌子的一角裂开了,我用胶带修补。) (책상의 모서리가 깨져 있어서 테이프로 보강한다.) (Vì góc bàn đã bị gãy nên tôi gia cố lại bằng băng dính.)

その小説しょうせつ銀行強盗ぎんこうごうとう主人公しゅじんこう内容ないようだ。 (The novel is the content of the main character of a bank robber.) (那本小说的内容以银行强盗为主人公而展开。) (그 소설은 은행 강도가 주인공인 내용이다.) (Cuốn tiểu thuyết đó có nội dung kể về nhân vật chính là một tên cướp ngân hàng.)

カバンのなかがいっぱいだが、強引ごういんむ。 (The inside of the bag is full, but I push it into force.) (虽然书包里面已经满了,但是要硬塞进去 。) (가방 안이 가득 찼지만 억지로 밀어넣는다.) (Bên trong túi đã đầy rồi nhưng tôi cứ cố gắng nhét thêm.)

Future Tense

ちち強面こわもてだがとてもやさしくなるだろう。 (My father looks formidable but he will be very kind.) (父亲虽然很坚强但是好像可以很温柔。) (아버지는 무서운 얼굴을 하고 있지만 매우 상냥해질 것 같다.) (Bố tôi tuy bên ngoài trông đáng sợ nhưng có vẻ sẽ trở nên rất hiền lành.)

つくえかどれていたのでテープで補強ほきょうする予定よていだ。 (As the corner of the desk was broken, I will repair it with a tape.) (桌子的一角裂开了,我打算用胶带修补。) (책상의 모서리가 깨져 있어서 테이프로 보강할 생각이다.) (Vì góc bàn đã bị gãy nên tôi dự định sẽ gia cố lại bằng băng dính.)

その小説しょうせつ銀行強盗ぎんこうごうとう主人公しゅじんこう内容ないようになる予定よていだ。 (The novel will be the content of the main character of a bank robber.) (那本小说的内容将以银行强盗为主人公而展开。) (그 소설은 은행 강도가 주인공인 내용이 될 예정이다.) (Cuốn tiểu thuyết đó dự định sẽ có nội dung kể về nhân vật chính là một tên cướp ngân hàng.)

カバンのなかがいっぱいだが、強引ごういんむつもりだ。 (The inside of the bag is full, but I will push it into force.) (虽然书包里面已经满了,但是还是硬塞一下吧 。) (가방 안이 가득 찼지만 억지로 밀어넣자.) (Bên trong túi đã đầy rồi nhưng hãy cố gắng nhét thêm nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC