“心” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0142
TOC

“心” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

関心かんしん / kanshin (JLPT-3)concern, interest, 兴趣, 興趣, 관심, Lãi suất, ดอกเบี้ย, Bunga
初心しょしん / shoshin (Popular)original intention, initial resolution, 原意, 原意, 초심, Hoài niệm, ความตั้งใจเดิม, Nostalgia
親心おやごころ / oyagokoro (Popular)parental love or affection, 父母的爱, 父母的愛, 부모 마음, Sự thân mật, รักของพ่อแม่, Keintiman
心服しんぷく / shinpuku (noun)admiration and devotion, hearty submission, 心脏的衣服, 心臟的衣服, 심복, Quần áo trái tim, เสื้อผ้าหัวใจ, Pakaian hati
心機一転しんきいってん / shinkiitten (Popular)changing one’s attitude, turning over a new leaf, getting a fresh start, 逆转思想, 逆轉思想, 심기 일전, Tâm trí đảo ngược, กลับรายการของจิตใจ, Pembalikan pikiran

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-036

Sentence

Past Tense

日本にほんには以前いぜんから関心かんしんがあった。 (I had been interested in Japan for some time.) (我对日本从以前开始就有了兴趣。) (일본에는 이전부터 관심이 있었다.) (Tôi đã có quan tâm đến Nhật Bản từ trước.)

初心しょしんわすれないとちかった。 (I swore not to forget my beginner’s mind.) (我曾发誓我不会忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세했다.) (Có vẻ tôi sẽ cực kỳ quan tâm đến Nhật Bản.)

親心おやごころでそっと見守みまもった。 (I watched from afar with my heart.) (我用亲切的关怀默默地守护了他。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 봤다.) (Tôi đã âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ.)

しをして心機一転頑張しんきいってんがんばった。 (I moved and turned over a new leaf.) (自从搬家后我就改头换面努力工作了。) (이사를 하고 심기일전 노력했다.) (Tôi đã chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)

Present Tense

日本にほんには以前いぜんから関心かんしんがある。 (I have been interested in Japan for some time.) (我对日本从以前开始就有兴趣。) (일본에는 이전부터 관심이 있다.) (Tôi có quan tâm đến Nhật Bản từ trước.)

初心しょしんわすれないとちかう。 (I swear not to forget my beginner’s mind.) (我发誓我不会忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세한다.) (Tôi thề là sẽ không quên tâm nguyện ban đầu.)

親心おやごころでそっと見守みまもる。 (I watch from afar with my heart.) (我用亲切的关怀默默地守护他。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 본다.) (Tôi sẽ âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ.)

しをして心機一転頑張しんきいってんがんばる。 (I move and turn over a new leaf.) (搬家之后我就改头换面努力工作。) (이사를 하고 심기일전 노력한다.) (Tôi chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)

Future Tense

日本にほんには関心かんしんがわきそうだ。 (I will be interested in Japan.) (我对日本好像能产生很大的兴趣。) (일본에는 관심이 생길 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ cực kỳ quan tâm đến Nhật Bản.)

初心しょしんわすれないとちかうだろう。 (I will swear not to forget my beginner’s mind.) (我们一起发誓不要忘记初心。) (초심을 잃지 않겠다고 맹세하자.) (Hãy thề là chúng ta sẽ không quên tâm nguyện ban đầu nào.)

親心おやごころでそっと見守みまも予定よていだ。 (I will watch from afar with my heart.) (让我用亲切的关怀默默地守护他吧。) (부모의 심정으로 몰래 지켜 보자.) (Hãy âm thầm dõi theo bằng cả tình yêu của người làm cha mẹ nào.)

しをして心機一転頑張しんきいってんがんばるつもりだ。 (I will move and turn over a new leaf.) (搬家之后我打算改头换面努力工作。) (이사를 하고 심기일전 노력할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chuyển nhà để cố gắng thay đổi tâm trạng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC