“急” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0144
TOC

“急” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

至急しきゅう / shikyuu (JLPT-2)urgent, pressing, immediate, prompt, express, 急, 急, 시급, Khẩn cấp, ด่วน, Mendesak
特急とっきゅう / tokkyuu (JLPT-4)limited express (train, faster than an express), 特快, 特快, 특급, Thể hiện, ด่วนจำนวน จำกัด, Ekspres
救急きゅうきゅう / kyuukyuu (Popular)first-aid, emergency (aid), 急救, 急救, 구급, Sơ cứu, ปฐมพยาบาล, Pertolongan pertama
救護きゅうご / kyuugo (Popular)relief, aid, 援助, 援助, 구호, Cứu hộ, ช่วยเหลือ, Penyelamatan
いそぎ / adverb (Popular)in haste, 匆匆, 匆匆, 서둘러, Vội vàng, อุตลุด, Terburu-buru

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-036

Sentence

Past Tense

至急しきゅう会議室かいぎしつへとかった。 (I immediately headed to the conference room.) (我赶快去了会议室。) (서둘러 회의실로 향했다.) (Tôi đã ngay lập tức (cấp tốc) đi đến phòng hội nghị.)

特急電車とっきゅうでんしゃにギリギリった。 (I barely made it on time to catch the express train.) (我刚刚来得及赶上了特急电车。) (급행열차에 아슬아슬하게 탔다.) (Tôi đã kịp sát giờ tàu tốc hành đến.)

救急車きゅうきゅうしゃたので、くるまはしっこにせた。 (As the ambulance came, I pulled the car to the end.) (救护车来了,我把车开到了路边。) (구급차가 와서 차를 구석에 바짝댔다.) (Vì xe cứu thương đã đến nên tôi đã dời xe vào lề đường.)

いそあし横断歩道おうだんほどうわたった。 (I hurriedly crossed the crosswalk.) (我急忙穿过了人行横道。) (빠른 걸음으로 횡단보도를 건넜다.) (Tôi đã bước chân đi vội vàng băng qua đường dành cho người đi bộ.)

Present Tense

至急しきゅう会議室かいぎしつへとかう。 (I immediately head to the conference room.) (我赶快去会议室。) (서둘러 회의실로 향한다.) (Tôi ngay lập tức (cấp tốc) đi đến phòng hội nghị.)

特急電車とっきゅうでんしゃにギリギリう。 (I barely make it on time to catch the express train.) (我刚刚来得及赶上特急电车。) (급행열차에 아슬아슬하게 탄다.) (Tôi kịp sát giờ tàu tốc hành đến.)

救急車きゅうきゅうしゃたので、くるまはしっこにせる。 (As the ambulance came, I pull the car to the end.) (救护车来了,我把车开到路边。) (구급차가 와서 차를 구석에 바짝댄다.) (Vì xe cứu thương đã đến nên tôi dời xe vào lề đường.)

いそあし横断歩道おうだんほどうわたる。 (I hurriedly cross the crosswalk.) (急忙穿过人行横道。) (빠른 걸음으로 횡단보도를 건넌다.) (Tôi bước chân đi vội vàng băng qua đường dành cho người đi bộ.)

Future Tense

至急しきゅう会議室かいぎしつへとかう予定よていだ。 (I immediately will head to the conference room.) (我打算赶快去会议室。) (서둘러 회의실로 향할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ ngay lập tức (cấp tốc) đi đến phòng hội nghị.)

特急電車とっきゅうでんしゃにギリギリうだろう。 (I will barely make it on time to catch the express train.) (我好像刚刚来得及赶上特急电车。) (급행열차에 아슬아슬하게 탈 수 있을 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ kịp sát giờ tàu tốc hành đến.)

救急車きゅうきゅうしゃたので、くるまはしっこにせるつもりだ。 (As the ambulance came, I will pull the car to the end.) (救护车来了,把车开到路边吧。) (구급차가 오니까 차를 구석에 바짝대자.) (Vì xe cứu thương đã đến nên hãy dời xe vào lề đường nào.)

いそあし横断歩道おうだんほどうわたるつもりだ。 (I hurriedly will cross the crosswalk.) (我打算急忙穿过人行横道。) (빠른 걸음으로 횡단보도를 건널 생각이다.) (Tôi dự định sẽ bước chân đi vội vàng băng qua đường dành cho người đi bộ.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC