“持” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
持参 / jisan (JLPT-2) | bringing, taking, carrying, 瞻, 瞻, 지참, Mang theo, นำ, Bawa |
維持 / iji (JLPT-3) | maintenance, preservation, improvement, 保养, 保養, 유지, Bảo trì, การบำรุง, Perawatan |
力持ち / chikaramochi (Popular) | muscleman, strong man, 坚强的人, 堅強的人, 힘센 사람, Người đàn ông mạnh mẽ, ผู้ชายเข้มแข็ง, Pria yang kuat |
気持ち / kimochi (JLPT-4) | feeling, sensation, mood, 感觉, 感覺, 마음, Cảm giác, ความรู้สึก, Perasaan |
持久力 / jikyuuryoku (noun) | stamina, tenacity, 耐力, 耐力, 지구력, Độ bền, ความอดทน, Daya tahan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
遠足の日はお弁当を持参した。 (On the day of the school trip I brought a lunch box.) (郊游那天我带了盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갔다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi đã mang theo cơm hộp.)
現状を維持することは簡単だった。 (It was easy to maintain the status quo.) (郊游那天我带了盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갔다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi đã mang theo cơm hộp.)
彼は縁の下の力持ちだった。 (He was a unsung hero.) (他曾是无名英雄。) (그는 숨은 공로자였다.) (Anh ta đã làm ơn mắc oán.)
昨日は自分の気持ちがうまく伝えられた。 (Yesterday I was able to convey my feelings well.) (昨天顺利地转达了我的心情。) (어제는 내 기분이 잘 전해졌다.) (Hôm qua tôi đã có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)
彼は持久力をつける練習をしていた。 (I was building up my endurance.) (他练习过耐力。) (그는 지구력을 키우는 연습을 했었다.) (Anh ấy đã và đang luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)
遠足の日はお弁当を持参する。 (On the day of the school trip I bring a lunch box.) (郊游那天我带盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 간다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi sẽ mang theo cơm hộp.)
現状を維持することは簡単だ。 (It is easy to maintain the status quo.) (维持现状很容易。) (현상을 유지하는 것은 간단하다.) (Việc duy trì hiện trạng thật đơn giản.)
彼は縁の下の力持ちだ。 (He is a unsung hero.) (他是无名英雄。) (그는 숨은 공로자다.) (Anh ta làm ơn mắc oán.)
今日は自分の気持ちがうまく伝えられる。 (Today I is able to convey my feelings well.) (今天可以顺利地转达我的心情。) (오늘은 내 기분이 잘 전해진다.) (Hôm nay tôi có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)
彼は持久力をつける練習をしている。 (I am building up my endurance.) (他正在练习耐力。) (그는 지구력을 키우는 연습을 하고 있다.) (Anh ấy đang luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)
遠足の日はお弁当を持参する予定だ。 (On the day of the school trip I will bring a lunch box.) (郊游那天我打算带盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갈 생각이다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi dự định sẽ mang theo cơm hộp.)
現状を維持することは簡単だろう。 (It will be easy to maintain the status quo.) (维持现状很容易吧。) (현상을 유지하는 것은 간단할 것이다.) (Việc duy trì hiện trạng có lẽ sẽ đơn giản thôi.)
彼は縁の下の力持ちになるだろう。 (He will be a unsung hero.) (他能成为无名英雄。) (그는 숨은 공로자가 될 것 같다.) (Có vẻ như anh ta sẽ trở thành người làm ơn mắc oán.)
明日は自分の気持ちがうまく伝えられるだろう。 (Tomorrow I will be able to convey my feelings well.) (明天应该能够顺利地转达我的心情。) (내일은 내 기분이 잘 전해질 수 있을 것 같다.) (Có vẻ như ngày mai tôi sẽ có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)
彼は持久力をつける練習をする予定だ。 (I will be building up my endurance.) (他会练习耐力吧。) (그는 지구력을 키우는 연습을 할 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)
Comments