“持” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0148
TOC

“持” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

持参じさん / jisan (JLPT-2)bringing, taking, carrying, 瞻, 瞻, 지참, Mang theo, นำ, Bawa
維持いじ / iji (JLPT-3)maintenance, preservation, improvement, 保养, 保養, 유지, Bảo trì, การบำรุง, Perawatan
力持ちからもち / chikaramochi (Popular)muscleman, strong man, 坚强的人, 堅強的人, 힘센 사람, Người đàn ông mạnh mẽ, ผู้ชายเข้มแข็ง, Pria yang kuat
気持きもち / kimochi (JLPT-4)feeling, sensation, mood, 感觉, 感覺, 마음, Cảm giác, ความรู้สึก, Perasaan
持久力じきゅうりょく / jikyuuryoku (noun)stamina, tenacity, 耐力, 耐力, 지구력, Độ bền, ความอดทน, Daya tahan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-037

Sentence

Past Tense

遠足えんそくはお弁当べんとう持参じさんした。 (On the day of the school trip I brought a lunch box.) (郊游那天我带了盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갔다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi đã mang theo cơm hộp.)

現状げんじょう維持いじすることは簡単かんたんだった。 (It was easy to maintain the status quo.) (郊游那天我带了盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갔다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi đã mang theo cơm hộp.)

かれえんした力持ちからもちだった。 (He was a unsung hero.) (他曾是无名英雄。) (그는 숨은 공로자였다.) (Anh ta đã làm ơn mắc oán.)

昨日きのう自分じぶん気持きもちがうまくつたえられた。 (Yesterday I was able to convey my feelings well.) (昨天顺利地转达了我的心情。) (어제는 내 기분이 잘 전해졌다.) (Hôm qua tôi đã có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)

かれ持久力じきゅうりょくをつける練習れんしゅうをしていた。 (I was building up my endurance.) (他练习过耐力。) (그는 지구력을 키우는 연습을 했었다.) (Anh ấy đã và đang luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)

Present Tense

遠足えんそくはお弁当べんとう持参じさんする。 (On the day of the school trip I bring a lunch box.) (郊游那天我带盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 간다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi sẽ mang theo cơm hộp.)

現状げんじょう維持いじすることは簡単かんたんだ。 (It is easy to maintain the status quo.) (维持现状很容易。) (현상을 유지하는 것은 간단하다.) (Việc duy trì hiện trạng thật đơn giản.)

かれえんした力持ちからもちだ。 (He is a unsung hero.) (他是无名英雄。) (그는 숨은 공로자다.) (Anh ta làm ơn mắc oán.)

今日きょう自分じぶん気持きもちがうまくつたえられる。 (Today I is able to convey my feelings well.) (今天可以顺利地转达我的心情。) (오늘은 내 기분이 잘 전해진다.) (Hôm nay tôi có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)

かれ持久力じきゅうりょくをつける練習れんしゅうをしている。 (I am building up my endurance.) (他正在练习耐力。) (그는 지구력을 키우는 연습을 하고 있다.) (Anh ấy đang luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)

Future Tense

遠足えんそくはお弁当べんとう持参じさんする予定よていだ。 (On the day of the school trip I will bring a lunch box.) (郊游那天我打算带盒饭。) (소풍 날에는 도시락을 가지고 갈 생각이다.) (Vào ngày đi dã ngoại tôi dự định sẽ mang theo cơm hộp.)

現状げんじょう維持いじすることは簡単かんたんだろう。 (It will be easy to maintain the status quo.) (维持现状很容易吧。) (현상을 유지하는 것은 간단할 것이다.) (Việc duy trì hiện trạng có lẽ sẽ đơn giản thôi.)

かれえんした力持ちからもちになるだろう。 (He will be a unsung hero.) (他能成为无名英雄。) (그는 숨은 공로자가 될 것 같다.) (Có vẻ như anh ta sẽ trở thành người làm ơn mắc oán.)

明日あした自分じぶん気持きもちがうまくつたえられるだろう。 (Tomorrow I will be able to convey my feelings well.) (明天应该能够顺利地转达我的心情。) (내일은 내 기분이 잘 전해질 수 있을 것 같다.) (Có vẻ như ngày mai tôi sẽ có thể truyền đạt một cách trôi chảy tâm trạng của mình.)

かれ持久力じきゅうりょくをつける練習れんしゅうをする予定よていだ。 (I will be building up my endurance.) (他会练习耐力吧。) (그는 지구력을 키우는 연습을 할 것이다.) (Anh ấy có lẽ sẽ luyện tập để có được sức bền/ dẻo dai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC