“文” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
文武両道 / bunburyoudou (noun) | being accomplished in both the literary and military arts, 包睦两种方式, 包睦兩種方式, 문무 양도, Bunmu cả hai cách, บุญมาทั้งสองวิธี, Bunmu dua arah |
文化遺産 / bunkaisan (Popular) | cultural heritage, 文化遗产, 文化遺產,문 화 유산, Di sản văn hóa, มรดกทางวัฒนธรรม, Warisan budaya |
文学 / bungaku (JLPT-4) | literature, 文学, 文學, 문학, Văn học, วรรณกรรม, Sastra |
文句 / monku (JLPT-3) | complaint, grumbling, objection, 抱怨, 抱怨, 불평, Khiếu nại, การร้องเรียน, Keluhan |
文房具 / bunbougu (JLPT-2) | stationery, 文具, 文具, 문구, Văn phòng phẩm, เครื่องเขียน, Alat tulis |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
この高校は文武両道を目指していた。 (This high school wanted to make well-rounded students.) (这所高中的目标曾是文武双全。) (이 고등학교는 문무겸비를 목표로 했었다.) (Trường cấp ba này đã và đang nhắm đến mục tiêu văn võ song toàn.)
この建築物は文化遺産として登録されていた。 (This building was registered as a cultural heritage.) (这座建筑被登记为了文化遗产。) (이 건축물은 문화유산으로 등재되어 있었다.) (Tòa kiến trúc này đã được đăng ký là di sản văn hóa.)
大学では文学部に所属していた。 (At university my major was the faculty of literature.) (在大学,曾所属于文学院。) (대학교에서는 문학부에 소속되어 있었다.) (Tôi đã và đang trực thuộc khoa văn học ở trường đại học.)
母は文句の一つも言わず、毎日料理を作ってくれた。 (My mother cooked for me every day without complaining.) (母亲以前从不抱怨,每天给我们做菜。) (어머니는 불평 하나 없이 매일 요리를 만들어 주었다.) (Mẹ tôi đã nấu ăn cho tôi mỗi ngày mà không phàn nàn lấy một câu.)
昨日、文房具を買った。 (I bought stationery yesterday.) (这次的事情当作一个教训为以后所用了。) (昨天买了文具。) (어제 문구를 샀다.) (Tôi đã mua văn phòng phẩm ngày hôm qua.)
この高校は文武両道を目指している。 (This high school wants to make well-rounded students.) (这所高中的目标是文武双全。) (이 고등학교는 문무겸비를 목표로 하고 있다.) (Trường cấp ba này đang nhắm đến mục tiêu văn võ song toàn.)
この建築物は文化遺産として登録されている。 (This building is registered as a cultural heritage.) (这座建筑被登记为文化遗产。) (이 건축물은 문화유산으로 등재되어 있다.) (Tòa kiến trúc này được đăng ký là di sản văn hóa.)
大学では文学部に所属している。 (At university my major is the faculty of literature.) (在大学,所属于文学院。) (대학교에서는 문학부에 소속되어 있다.) (Tôi đang trực thuộc khoa văn học ở trường đại học.)
母は文句の一つも言わず、毎日料理を作ってくれる。 (My mother cooks for me every day without complaining.) (这次的事情当作一个教训为以后所用了。) (母亲从不抱怨,每天给我们做菜。) (어머니는 불평 하나 없이 매일 요리를 만들어 준다.) (Mẹ tôi nấu ăn cho tôi mỗi ngày mà không phàn nàn lấy một câu.)
今日、文房具を買う。 (I buy stationery today.) (今天买文具。) (오늘 문구를 산다.) (Hôm nay tôi sẽ mua văn phòng phẩm.)
この高校は文武両道を目指す予定だ。 (This high school will want to make well-rounded students.) (这所高中的目标将定为文武双全吧。) (이 고등학교는 문무겸비를 목표로 할 것이다.) (Có lẽ trường cấp ba này sẽ nhắm đến mục tiêu văn võ song toàn.)
この建築物は文化遺産として登録される予定だ。 (This building will be registered as a cultural heritage.) (这座建筑将要被登记为文化遗产。) (이 건축물은 문화유산으로 등재될 것 같다.) (Tòa kiến trúc này dự định sẽ được đăng ký là di sản văn hóa.)
大学では文学部に所属するつもりだ。 (At university my major will be the faculty of literature.) (在大学,我会所属于文学院吧。) (대학교에서는 문학부에 소속될 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ được quyết định trực thuộc khoa văn học ở trường đại học.)
母は文句の一つも言わず、毎日料理を作ってくれるだろう。 (My mother will cook for me every day without complaining.) (母亲从不抱怨,每天会给我们做菜吧。) (어머니는 불평 하나 없이 매일 요리를 만들어 줄 것이다.) (Có lẽ mẹ tôi sẽ nấu ăn cho tôi mỗi ngày mà không phàn nàn lấy một câu.)
明日、文房具を買うつもりだ。 (I will buy stationery tomorrow.) (明天打算买文具。) (어제 문구를 샀다.) (Tôi dự định sẽ mua văn phòng phẩm vào ngày mai.)
Comments