“死” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
死角 / shikaku (Popular) | blind spot, dead space, 盲点, 盲點, 사각, Điểm mù, จุดบอด, Bintik buta |
生死 / seishi (JLPT-1) | life and death, 生与死, 生與死, 생사, Sống và chết, ชีวิตและความตาย, Hidup dan mati |
死語 / shigo (Popular) | dead language, extinct language, 死字, 死字, 사어, Từ chết, คำตาย, Kata mati |
起死回生 / kishikaisei (Popular) | revival from the brink of death, recovering from a hopeless situation, resuscitation, revitalization, 复生, 復生, 기사 회생, Hồi sinh, การทำให้ฟื้นคืน, Kebangunan rohani |
不老不死 / furoufushi (noun) | perpetual youth and longevity, immortality, 永久的青春和长寿, 永久的青春和長壽, 불로 불사, Bất tử, เยาวชนตลอดและยืนยาว, Keabadian |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
死角になっているため、注意深く進んだ。 (I carefully moved on because it was a blind spot.) (因为是一个盲区,我很小心的前进。) (사각으로 되어 있어서 신중하게 나아갔다.) (Vì đang vào điểm mù nên tôi tiến lên một cách thật cẩn thận.)
あのおじさんは、死語ばかり使っていた。 (That guy used only obsolete words.) (那位大叔以前经常用一些现在不用了的词。) (저 아저씨는 폐어만 쓰고 있었다.) (Chú kia đã và đang sử dụng toàn những từ ngữ không được sử dụng nữa/ ngôn ngữ chết.)
彼の策は起死回生の一発だった。 (His plan was a dramatic recovery.) (他的计划将事情起死回生了。) (그의 방법은 기사회생의 신의 한 수였다.) (Kế sách của anh ấy đã là một phát cải tử hồi sinh.)
彼女は不老不死を求めた。 (She required immortality.) (她曾经追求长生不老。) (그녀는 불로불사를 원하고 있었다.) (Cô ấy đã tìm kiếm sự bất tử/ trường sinh bất lão/ cuộc sống vĩnh cửu.)
死角になっているため、注意深く進む。 (I carefully move on because it was a blind spot.) (因为是一个盲区,我很小心的前进。) (사각으로 되어 있어서 신중하게 나아간다.) (Vì đang vào điểm mù nên tôi tiến lên một cách thật cẩn thận.)
あのおじさんは、死語ばかり使っている。 (That guy uses only obsolete words.) (那位大叔经常用一些现在不用了的词。) (저 아저씨는 폐어만 쓰고 있다.) (Chú kia đang sử dụng toàn những từ ngữ không được sử dụng nữa/ ngôn ngữ chết.)
彼の策は起死回生の一発だ。 (His plan is a dramatic recovery.) (他的计划将事情起死回生。) (그의 방법은 기사 회생의 신의 한수다.) (Kế sách của anh ấy là một phát cải tử hồi sinh.)
彼女は不老不死を求める。 (She require immortality.) (她追求长生不老。) (그녀는 불로불사를 원하고 있다.) (Cô ấy đang tìm kiếm sự bất tử/ trường sinh bất lão/ cuộc sống vĩnh cửu.)
死角になっているため、注意深く進むつもりだ。 (I carefully will move on because it was a blind spot.) (因为是一个盲区,我将很小心的前进。) (사각으로 되어 있어서 신중하게 나아갈 생각이다.) (Vì đang vào điểm mù nên dự định tôi sẽ tiến lên một cách thật cẩn thận.)
あのおじさんは、死語ばかり使うだろう。 (That guy will use only obsolete words.) (那位大叔将会经常用一些现在不用了的词。) (저 아저씨는 폐어만 쓸 것이다.) (Chú kia có lẽ sẽ sử dụng toàn những từ ngữ không được sử dụng nữa/ ngôn ngữ chết.)
彼の策は起死回生の一発になりそうだ。 (His plan will be a dramatic recovery.) (他的计划有可能将事情起死回生。) (그의 방법은 기사 회생의 신의 한수가 될 것 같다.) (Kế sách của anh ấy có vẻ sẽ trở thành là một phát cải tử hồi sinh.)
彼女は不老不死を求めるだろう。 (She will require immortality.) (她将追求长生不老。) (그녀는 불로불사를 원할 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ tìm kiếm sự bất tử/ trường sinh bất lão/ cuộc sống vĩnh cửu.)
Comments