“物” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
動物 / doubutsu (JLPT-5) | animal, 动物, 動物, 동물, Động vật, สัตว์, Binatang |
物語 / monogatari (JLPT-3) | tale, story, legend, 一个故事, 一個故事, 이야기, Một câu chuyện, เรื่องราว, Sebuah cerita |
物分かり / monowakari (noun) | understanding (of people’s circumstances and feelings), perceptiveness, sympathy, wisdom, 了解事情, 了解事情, 물건 알기, Có thể hiểu được, ทำความเข้าใจกับสิ่งที่, Bisa dimengerti |
物腰 / monogoshi (Popular) | manner, demeanour, demeanor, bearing, 风度, 風度, 언행, Phong thái, การกระทำ, Demeanor |
物置 / monooki (JLPT-2) | storage room, storeroom, lumber room, 储藏室, 儲藏室, 창고, Storeroom, ห้องเก็บของ, Storeroom |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日、動物と写真を撮った。 (Yesterday, I took pictures with animals.) (昨天我和动物一起拍照了。) (어제 동물과 사진을 찍었다.) (Tôi đã chụp ảnh cùng với động vật vào ngày hôm qua.)
新しい物語を読んだ。 (I read a new story.) (我读了一个新故事。) (새로운 소설를 읽었다.) (Tôi đã đọc một câu chuyện mới.)
彼女は物分かりがよかった。 (She was a quick study.) (她很容易就理解了。) (그녀는 이해력이 좋았다.) (Cô ấy đã hiểu vấn đề rất nhanh.)
彼は物腰が柔らかかった。 (He was a gentle-mannered person.) (他以前对人的态度很好。) (그는 말씨가 부드러웠다.) (Cách ứng xử của anh ấy đã rất linh hoạt.)
スコップを物置に置いた。 (I put a shovel in the shed.) (我把铲子放到了储物室里。) (삽을 창고에 보관했다.) (Tôi đã để cái xẻng ở kho để đồ.)
今日、動物と写真を撮る。 (Today, I take pictures with animals.) (今天我和动物一起拍照。) (오늘 동물과 사진을 찍는다.) (Tôi sẽ chụp ảnh cùng với động vật vào ngày hôm nay.)
新しい物語を読む。 (I read a new story.) (读一个新故事。) (새로운 소설를 읽는다.) (Tôi sẽ đọc một câu chuyện mới.)
彼女は物分かりがいい。 (She is a quick study.) (她理解很快。) (그녀는 이해혁이 좋다.) (Cô ấy hiểu vấn đề rất nhanh.)
彼は物腰が柔らかい。 (He is a gentle-mannered person.) (他对人的态度很好。) (그는 말씨가 부드럽다.) (Cách ứng xử của anh ấy rất linh hoạt.)
スコップを物置に置く。 (I put a shovel in the shed.) (我把铲子放到储物室里。) (삽을 창고에 보관한다.) (Tôi để cái xẻng ở kho để đồ.)
明日、動物と写真を撮るつもりだ。 (Tomorrow, I will take pictures with animals.) (明天我打算和动物一起拍照。) (내일 동물과 사진을 찍을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chụp ảnh cùng với động vật vào ngày mai.)
新しい物語を読むつもりだ。 (I will read a new story.) (我打算读一个新故事。) (새로운 소설를 읽을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đọc một câu chuyện mới.)
彼女は物分かりがよくなるだろう。 (She will be a quick study.) (她会很快理解的。) (그녀는 이해력이 좋아질 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ trở nên hiểu vấn đề rất nhanh.)
彼は物腰が柔らかくなるだろう。 (He will be a gentle-mannered person.) (他对人的态度将会很好。) (그는 말씨가 부드러워 질 것이다.) (Cách ứng xử của anh ấy có lẽ sẽ trở nên rất linh hoạt.)
スコップを物置に置くつもりだ。 (I will put a shovel in the shed.) (我打算把铲子放到储物室里。) (삽을 창고에 둘 생각이다.) (Tôi dự định để cái xẻng ở kho để đồ.)
Comments