“町” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0183
TOC

“町” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

まちおこし / machiokoshi (noun)revitalization of a town, town renewal (project), 镇振兴, 鎮振興, 마을 부흥, Hồi sinh thị trấn, ฟื้นฟูเมือง, Revitalisasi kota
町内会ちょうないかい / chounaikai (noun)neighborhood association, neighbourhood association, 邻里协会, 鄰里協會, 반상회, Hiệp hội khu phố, สมาคมเพื่อนบ้าน, Asosiasi lingkungan
町長ちょうちょう / chouchou (Popular)town headman, town mayor, 市长, 市長, 촌장, Thị trưởng, นายกเทศมนตรี, Walikota
町並まちなみ / machinami (Popular)townscape, street (of stores and houses), (look of) stores and houses on street, 街道, 街道, 거리, Thị trấn, ถนน, Kota
まちはずれ / machihazure (Popular)outskirts (of a town), 出城, 出城, 변두리, Ra khỏi thị trấn, นอกเมือง, Luar kota

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-046

Sentence

Past Tense

まちおこしとして、イベントいべんと開催かいさいした。 (I held an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,举办了一场活动。) (마을부흥을 위해 이벤트를 열었다.) (Chúng tôi đã tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)

なつには町内会ちょうないかい盆踊ぼんおどりをおこなった。 (In summer, we did Bon Dance at the town community.) (夏天在街道举办了盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 실시했다.) (Chúng tôi đã tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)

昨年さくねん町長ちょうちょう交代こうたいした。 (Last year, the mayor changed.) (去年换了市长。) (지난해 촌장이 바뀌었다.) (Thị trưởng đã được thay đổi vào năm trước.)

町並まちなみをカメラかめら撮影さつえいした。 (I took a picture of the townscape with a camera.) (我用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영했다.) (Tôi đã chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)

まちはずれにちいさなケーキ屋けーきやができた。 (The small cake shop opened on the edge of town.) (镇边新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크가게가 생겼다.) (Ở vùng ngoại ô đã có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)

Present Tense

まちおこしとして、イベントいべんと開催かいさいする。 (I hold an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,举办一场活动。) (마을 부흥을 위해 이벤트를 개최한다.) (Chúng tôi tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)

なつには町内会ちょうないかい盆踊ぼんおどりをおこう。 (In summer, we do Bon Dance at the town community.) (夏天在街道举办盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 실시한다.) (Chúng tôi tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)

今年ことし町長ちょうちょう交代こうたいする。 (This year, the mayor change.) (今年换市长。) (올해 촌장이 바뀐다.) (Thị trưởng được thay đổi vào năm nay.)

町並まちなみをカメラかめら撮影さつえいする。 (I take a picture of the townscape with a camera.) (用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영한다.) (Tôi sẽ chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)

まちはずれにちいさなケーキ屋けーきやができる。 (The small cake shop opens on the edge of town.) (镇边新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크 가게가 생긴다.) (Ở vùng ngoại ô có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)

Future Tense

まちおこしとして、イベントいべんと開催かいさいするつもりだ。 (I will hold an event as a town revitalization.) (为了振兴城镇,打算举办一场活动。) (마을 부흥을 위해 이벤트를 개최할 생각이다.) (Chúng tôi dự định sẽ tổ chức sự kiện như là để tái sinh/ đem lại sức sống mới cho thị trấn.)

なつには町内会ちょうないかい盆踊ぼんおどりをおこなう予定よていだ。 (In summer, we will do Bon Dance at the town community.) (夏天打算在街道举办盂兰盆会舞。) (여름에는 마을회에서 추석행사를 열 예정이다.) (Chúng tôi dự định sẽ tổ chức điệu múa Bon/ vũ điệu Obon-odori tại hiệp hội của khu phố trong mùa hè.)

来年らいねん町長ちょうちょう交代こうたいする予定よていだ。 (Next year, the mayor will change.) (明年预计换市长。) (내년 촌장이 바뀔 예정이다.) (Thị trưởng dự định sẽ được thay đổi vào năm sau.)

町並まちなみをカメラかめら撮影さつえいすつもりだ。 (I will take a picture of the townscape with a camera.) (我打算用相机给小镇拍照。) (거리를 카메라로 촬영할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ chụp hình dãy phố bằng máy ảnh.)

まちはずれにちいさなケーキ屋けーきやができるだろう。 (The small cake shop will open on the edge of town.) (镇边将新来了一家小蛋糕店。) (변두리에 작은 케이크 가게가 생길 것이다.) (Ở vùng ngoại ô có lẽ sẽ có một tiệm bánh nhỏ được xây dựng lên.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC