“的” Kanji Course (JLPT-4)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
的外れ / matohazure (Popular) | off the mark, off base, misdirected, irrelevant, 偏离目标, 偏離目標, 비논리적, Tắt mục tiêu, ปิดเป้าหมาย, Diluar target |
的中 / tekichuu (Popular) | striking home, hitting the mark, 中心, 中心, 적중, Bên trong, ศูนย์, Di dalam |
私的 / shiteki (Popular) | personal, private, proprietary, 私人, 私人, 사적, Riêng tư, ส่วนตัว, Pribadi |
目的 / mokuteki (JLPT-3) | purpose, goal, aim, objective, intention, 目的, 目的, 목적, Mục đích, ความมุ่งหมาย, Tujuan |
知的 / chiteki (JLPT-1) | intellectual, 知识分子, 知識分子, 지적, Trí tuệ, ทางปัญญา ,Intelektual |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
的外れな回答だった。 (It was an unrelated answer.) (这是一个不符合重点的答案。) (정곡을 벗어난 회답이었다.) (Đó đã là một câu trả lời lạc đề.)
僕の予想が的中した。 (My expectations were right.) (我的预测是正确的。) (내 예상이 적중했다.) (Dự đoán của tôi đã đúng.)
社長に私的な内容のメールを送信した。 (I sent a private email to the president.) (我向社长发送了一封私人邮件。) (사장에게 사적인 내용의 메일을 보냈다.) (Tôi đã gửi một bức thư điện tử/email có nội dung cá nhân cho giám đốc của mình.)
目的を達成するために努力した。 (I put in work to to achieve my goals.) (我努力达到目的。) (목적을 달성하기 위해 노력했다.) (Tôi đã nỗ lực hết sức để đạt được mục đích.)
彼女は知的な人だった。 (She was an intelligent person.) (她是个聪明人。) (그녀는 지적인 사람이었다.) (Cô ấy đã là một người có trí thức.)
的外れな回答だ。 (It is an unrelated answer.) (这是一个不符合重点的答案。) (정곡을 벗어난 회답이다.) (Đó là một câu trả lời lạc đề.)
僕の予想が的中する。 (My expectations are right.) (我的预测是正确的。) (내 예상이 적중한다.) (Dự đoán của tôi sẽ đúng.)
社長に私的な内容のメールを送信する。 (I send a private email to the president.) (我向社长发送一封私人邮件。) (사장에게 사적인 내용의 이메일을 보낸다.) (Tôi gửi một bức thư điện tử/ email có nội dung cá nhân cho giám đốc của mình.)
目的を達成するために努力する。 (I put in work to to achieve my goals.) (力争达到目的。) (목적을 달성하기 위해 노력한다.) (Tôi nỗ lực hết sức để đạt được mục đích.)
彼女は知的な人だ。 (She is an intelligent person.) (她是个聪明人。) (그녀는 지적인 사람이다.) (Cô ấy là một người có trí thức.)
的外れな回答になるだろう。 (It will be an unrelated answer.) (这将是一个不符合重点的答案。) (정곡을 벗어난 회답이 될 것이다.) (Đó có lẽ sẽ trở thành một câu trả lời lạc đề.)
僕の予想が的中するだろう。 (My expectations will be right.) (我的预测将是正确的。) (내 예상이 적중 할 것이다.) (Dự đoán của tôi có lẽ sẽ đúng.)
社長に私的な内容のメールを送信するつもりだ。 (I will send a private email to the president.) (我打算向社长发送一封私人邮件。) (사장에게 사적인 내용의 메일을 보낼 생각이다.) (Tôi dự định gửi một bức thư điện tử/ email có nội dung cá nhân cho giám đốc của mình.)
目的を達成するために努力する予定だ。 (I will put in work to to achieve my goals.) (我们将努力实现这一目标。) (목적을 달성하기 위해 노력 할 예정이다.) (Tôi dự định sẽ nỗ lực hết sức để đạt được mục đích.)
彼女は知的な人になるだろう。 (She will be an intelligent person.) (她将是一个聪明的人。) (그녀는 지적인 사람이 될 것이다.) (Cô ấy có lẽ sẽ trở thành một người có trí thức.)
Comments