“目” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0189
TOC

“目” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

目標もくひょう / mokuhyou (JLPT-3)mark, objective, target, 我们的目标, 我們的目標, 목표, Mục tiêu, เป้าหมาย, Tujuan
目論見もくろみ / mokuromi (JLPT-1)plan, scheme, plot, design, project, intention, aim, 意向, 意向, 와 투자, Triển vọng, ความตั้งใจ, Prospek
目処めど / medo (JLPT-1)aim, goal, 展望, 展望, 목표, Mục tiêu, ภาพ, Target
目一杯めいっぱい / meippai (noun)to the limit, to the full, as much as possible, with all one’s might, 眼中满, 眼中滿, 힘껏, Hoàn toàn, ตาเต็ม, Sepenuhnya
がない / nukemeganai (Expression)shrewd, astute, cunning, alert, 没有闪光, 沒有閃光, 저속한, Không có đèn flash, ไม่มีแฟลช, Tidak ada flash

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-048

Sentence

Past Tense

目標もくひょうかって勉強べんきょうした。 (I studied towards my goals.) (我朝着目标努力的学习了。) (목표를 향해 공부했다.) (Tôi đã học để hướng đến mục tiêu của mình.)

かれ目論見もくろみははずれた。 (His prospects were wrong.) (他的计划失败了。) (그의 계획은 어긋났다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ đã bị thất bại.)

ようやく目処めどがたった。 (Finally, I was able to say for certain when it was.) (终于达到目标了。) (간신히 목표가 달성되었다.) (Cuối cùng cũng đã có triển vọng.)

かばんに荷物にもつ目一杯詰めいっぱいつんだ。 (I packed my bag full of luggage.) (我用行李把行李包塞满了。) (가방에 짐을 한가득 채워 넣었다.) (Tôi đã cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)

彼女かのじょ計画けいかくにはがなかった。 (Her plans were flawless.) (她的计划天衣无缝。) (그녀의 계획은 빈틈이 없었다.) (Kế hoạch của cô ấy đã quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)

Present Tense

目標もくひょうかって勉強べんきょうする。 (I study towards my goals.) (我朝着目标努力学习。) (목표를 향해 공부한다.) (Tôi sẽ học để hướng đến mục tiêu của mình.)

かれ目論見もくろみははずれる。 (His prospects are wrong.) (他的计划失败了。) (그의 계획은 어긋난다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ bị thất bại.)

ようやく目処めどがたつ。 (Finally, I am able to say for certain when it is.) (终于达到目标。) (간신히 목표가 달성되다.) (Cuối cùng cũng có triển vọng.)

かばんに荷物にもつ目一杯詰めいっぱいつむ。 (I pack my bag full of luggage.) (我用行李把行李包塞满。) (가방에 짐을 한가득 채워넣는다.) (Tôi cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)

彼女かのじょ計画けいかくにはがない。 (Her plans are flawless.) (她的计划天衣无缝。) (그녀의 계획은 빈틈이 없다.) (Kế hoạch của cô ấy quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)

Future Tense

目標もくひょうかって勉強べんきょうするつもりだ。 (I will study towards my goals.) (我打算朝着目标努力学习。) (목표를 향해 공부 할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ học để hướng đến mục tiêu của mình.)

かれ目論見もくろみははずれるだろう。 (His prospects will be wrong.) (他的计划也许会失败。) (그의 게획은 어긋 날 것이다.) (Kế hoạch mà anh ấy ấp ủ có lẽ sẽ bị thất bại.)

ようやく目処めどがたつだろう。 (Finally, I will be able to say for certain when it is.) (终于将会达到目标了。) (간신히 목표가 달성 될 것이다.) (Cuối cùng có lẽ sẽ có triển vọng.)

かばんに荷物にもつ目一杯詰めいっぱいつむつもりだ。 (I will pack my bag full of luggage.) (我打算用行李把行李包塞满。) (가방에 짐을 가득차도록 채워 넣을 생각이다.) (Tôi dự định sẽ cố gắng nhét đầy đồ đạc vào trong túi của mình.)

彼女かのじょ計画けいかくにはがなかいだろう。 (Her plans will be flawless.) (她的计划也许天衣无缝。) (그녀의 계획에는 허점이 없을 것이다.) (Kế hoạch của cô ấy có lẽ sẽ quá hoàn hảo/không có lỗ hỗng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC