“一” Japanese Kanji (JLPT-5)

kanji-lesson-n5-learn-japanese-online-how-to-write-kanji-for-beginners
TOC

“一” Japanese Kanji (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

一日いちにち / ichinichi (JLPT-5)one day, 一天, 一天, 하루, Một ngày, วัน, Sehari
一人ひとり / hitori (JLPT-5)one person, 一个人, 一個人, 혼자, Một người, หนึ่งคน, Satu orang
一緒いっしょ / issho (JLPT-5)together, 一起, 一起, 함께, Cùng nhau, ร่วมกัน, Bersama-sama
一昨年いっさくねん / issakunen (JLPT-5)year before last, 两年前, 兩年前, 재작년, Hai năm trước, เมื่อสองปีก่อน, Dua tahun lalu
一番いちばん / ichiban (JLPT-5)number one, first, first place, 第一名, 第一名, 가장, Số một, หมายเลขหนึ่ง, Nomor satu

Kanji Video Lesson

Sentence

Past Tense

先週せんしゅう一日いちにち一万歩いちまんぽずつあるいた。 (I walked 10000 foot a day last week.) (我上周每天走了10,000步。) (지난주에는 하루에 만 보 씩 걸었다.) (Tuần trước, tôi đã đi bộ 10.000 bước mỗi ngày.)

昨日きのうはずっと一人ひとりだった。 (I was alone all day yesterday.) (我昨天一直是一个人。) (어제는 계속 혼자였다.) (Hôm qua tôi đã ở một mình.)

昨年さくねん友達ともだち一緒いっしょんでいた。 (I lived together with my friend last year.) (去年我和朋友住在一起。) (작년에는 친구와 함께 살았었다.) (Năm ngoái, tôi đã sống cùng với bạn.)

去年きょねん一番楽いちばんたのしかった。 (It was the most fun last year.) (去年最开心。) (작년은 가장 즐거웠던 한 해이다.) (Năm ngoái đã là năm vui nhất.)

Present Tense

今週こんしゅう一日いちにち一万歩いちまんぽずつあるく。 (I walk 10000 foot a day this week.) (我这周打算每天走10,000步。) (이번 주에는 하루에 만 보 씩 걸을 것이다.) (Tuần này, tôi đi bộ 10.000 bước mỗi ngày.)

今日きょうはずっと一人ひとりだ。 (I’m alone all day today.) (我今天一直会是一个人。) (오늘은 계속 혼자다.) (Hôm nay tôi chỉ có một mình.)

今年ことし友達ともだち一緒いっしょむ。 (I live together with my friend this year.) (今年我会和朋友住​​在一起。) (올해는 친구와 함께 살 것이다.) (Năm nay, tôi sẽ sống cùng với bạn.)

今年ことし一番楽いちばんたのしい。 (It is the most fun this year.) (今年最开心。) (올해는 가장 즐거운 한 해이다.) (Năm nay là vui nhất.)

Future Tense

来週らいしゅう一日いちにち一万歩いちまんぽずつあるくつもりだ。 (I’ll walk 10000 foot a day next week.) (我们下周每天走10,000步吧。) (다음 주는 하루에 만 보 씩 걸어야지.) (Tuần tới hãy đi bộ 10.000 bước mỗi ngày nào.)

明日あしたはずっと一人ひとりだろう。 (I’ll be alone all day tomorrow.) (我明天会一直是一个人的吧。) (내일은 계속 혼자이겠지.) (Có lẽ ngày mai tôi sẽ ở một mình.)

来年らいねん友達ともだち一緒いっしょむつもりだ。 (I’ll live together with my friend next month.) (明年我会和朋友一起住的吧。) (내년에는 친구와 함께 살아야지.) (Năm tới hãy sống cùng với bạn bè nào.)

来年らいねん一番楽いちばんたのしいだろう。 (It’ll be the most fun next year.) (明年一定会最开心的吧。) (내년은 가장 즐거운 한 해가 되겠지.) (Có lẽ năm tới sẽ vui nhất.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC