“万” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-lesson-n5-learn-japanese-online-how-to-write-kanji-for-beginners
TOC

“万” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

万年筆まんねんひつ / mannenhitsu (JLPT-5)fountain pen, 钢笔, 鋼筆, 만년필, Cây bút, ปากกาลูกลื่น, Pulpen
億万おくまん / okuman (Popular)millions and millions, 百万, 百萬, 백만, Một triệu, Sejuta
万国ばんこく / bankoku (Popular)all countries, the whole world, universal, all nations, 所有国家, 所有國家, 만국, Tất cả các quốc gia, ทุกประเทศ, Semua negara
まんいち / mangaichi (Popular)if by any chance, just in case, in the worst case, in the unlikely event that, 10000 to 1, 任何机会, 任何機會, 만일, Bất kỳ cơ hội nào, โอกาสใด ๆ, Kesempatan apa saja
万全ばんぜん / banzen (Popular)perfection, flawlessness, 完美, 完美, 만전, Sự hoàn hảo, ความสมบูรณ์, Kesempurnaan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-001

Sentence

Past Tense

昨日万年筆きのうまんねんひつった。 (I bought a fountain pen yesterday.) (我昨天买了一支钢笔。) (어제 만년필을 샀다.) (Tôi đã mua một cây bút máy ngày hôm qua.)

去年きょねんまでは億万長者おくまんちょうじゃだった。 (I was a billionaire last year.) (我直到去年还是百万富翁。) (작년까지는 억만장자였다.) (Tôi đã là một tỷ phú cho đến năm ngoái.)

以前いぜん万国共通ばんこくきょうつうだった。 (It was common to all countries before.) (它曾经是普遍的。) (이전에는 만국 공통이었다.) (Trước đây, điều đó đã phổ biến khắp nơi.)

昨日きのう体調たいちょう万全ばんぜんだった。 (I felt well yesterday.) (我昨天的身体状况很好。) (어제는 컨디션이 아주 좋았다.) (Thể trạng của tôi trong ngày hôm qua đã là tốt nhất.)

Present Tense

今日万年筆きょうまんねんひつう。 (I buy a fountain pen today.) (我今天要买一支钢笔。) (오늘 만년필을 산다.) (Tôi mua một cây bút máy ngày hôm nay.)

今年ことしからは億万長者おくまんちょうじゃだ。 (I am a billionaire this year.) (从今年开始,我就是百万富翁了。) (올해부터는 억만장자다.) (Tôi sẽ là một tỷ phú từ năm nay.)

いま万国共通ばんこくきょうつうだ。 (It is common to all countries now.) (现在它是普遍的。) (지금은 만국 공통이다.) (Bây giờ, điều đó phổ biến khắp nơi. )

今日きょう体調たいちょう万全ばんぜんだ。 (I feel well today.) (我今天的身体状况很好。) (오늘은 컨디션이 아주 좋다.) (Thể trạng của tôi trong ngày hôm nay là tốt nhất.)

Future Tense

明日万年筆あしたまんねんひつうつもりだ。 (I’ll buy a fountain pen tomorrow.) (我明天会买一支钢笔。) (내일 만년필을 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một cây bút máy vào ngày mai.)

来年らいねんからは億万長者おくまんちょうじゃ予定よていだ。 (I’ll be a billionaire next year.) (从明年开始,我想成为百万富翁。) (내년부터는 억만장자가 되고 싶다.) (Tôi muốn trở thành một tỷ phú từ năm tới.)

今後こんご万国共通ばんこくきょうつうになるだろう。 (It’ll be common to all countries in future.) (它将来会普及。) (앞으로는 만국 공통이 될 것이다.) (Có lẽ điều đó sẽ phổ biến khắp nơi trong tương lai.)

明日あした体調たいちょう万全ばんぜんにしたい。 (I’ll feel well tomorrow.) (我希望明天能保持良好的身体状态。) (내일은 컨디션이 아주 좋았으면 한다.) (Tôi muốn giữ thể trạng được tốt nhất trong ngày mai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC