“三” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0004
TOC

“三” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

三日みっか / mikka (JLPT-5)the third day of the month, 三天, 三天, 삼일, Ba ngày, สามวัน, 3 hari
三脚さんきゃく / sankyaku (Popular)tripod, three legs, 三脚架, 三腳架, 삼각대, Giá ba chân, ขาตั้งกล้อง, Sebuah tripod
三人さんにん / sannin (Popular)three people, 三个人, 三個人, 세, Ba người, สามคน, Tiga orang
三十日みそか / misoka (Popular)last day of the month, 三十天, 三十天, 서른 일, Ba mươi ngày, สามสิบวัน, Tiga puluh hari
三年さんねん / sannen (Popular)three years(Popular), 三年,三年,삼년,Ba năm,สามปี,3 tahun

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-001

Sentence

Past Tense

昨日きのう三日目みっかめだった。 (It was the third day yesterday.) (昨天是第三天。) (어제는 3일 째 되는 날이었다.) (Đến ngày hôm qua đã là ngày thứ ba rồi.)

昨年さくねん三脚さんきゃくった。 (I bought a tripod last year.) (我去年买了三脚架。) (작년에 삼각대를 샀다.) (Năm ngoái, tôi đã mua một cái chân máy ảnh.)

昨日きのう三人休さんにんやすみだった。 (Three people took a day off yesterday.) (昨天有三个人休息。) (어제는 세 명이 쉬었다.) (Hôm qua là ngày ba người đã nghỉ làm.)

先月せんげつ三十日みそかいそがしかった。 (I was busy on the 30th of last month.) (我上个月30号很忙。) (지난달 30일은 바빴다.) (Ngày 30 tháng trước tôi đã rất bận rộn.)

昨日きのう日本語にほんご勉強べんきょうしてからちょうど三年さんねんった。 (It was just 3 years yesterday after studying Japanese.) (昨天为止,我学习日语已经三年了。) (어제가 일본어를 공부한 지 딱 3년이 되는 날 이었다.) (Ngày hôm qua đã là tròn đúng ba năm kể từ khi tôi học tiếng nhật.)

Present Tense

今日きょう三日目みっかめだ。 (It is the third day today.) (今天是第三天。) (오늘은 3일 째 되는 날이다.) (Đến ngày hôm nay là ngày thứ ba rồi.)

今年ことし三脚さんきゃくう。 (I buy a tripod this year.) (我今年会买三脚架。) (올해 삼각대를 산다.) (Năm nay, tôi mua một cái chân máy ảnh.)

今日きょう三人休さんにんやすみだ。 (Three people take a day off today.) (今天有三个人休息。) (오늘은 세 명이 쉰다.) (Hôm nay là ngày ba người nghỉ làm.)

今月こんげつ三十日みそかいそがしい。 (I am busy on the 30th of this month.) (我这个月30号会很忙。) (이번 달 30일은 바쁘다.) (Tôi bận vào ngày 30 của tháng này.)

今日きょう日本語にほんご勉強べんきょうしてからちょうど三年さんねんつ。 (It is just 3 years today after studying Japanese.) (今天为止,我学习日语已经三年了。) (오늘이 일본어를 공부한 지 딱 3년이 되는 날이다.) (Ngày hôm nay là tròn đúng ba năm kể từ khi tôi học tiếng nhật.)

Future Tense

明日あした三日目みっかめだ。 (It’ll be the third day tomorrow.) (明天是第三天。) (내일은 3일 째 되는 날이다.) (Đến ngày mai sẽ là ngày thứ ba.)

来年らいねん三脚さんきゃくうつもりだ。 (I’ll buy a tripod next year.) (我明年会买三脚架。) (내년에 삼각대를 살 생각이다.) (Năm tới, tôi dự định sẽ mua một cái chân máy ảnh.)

明日あした三人休さんにんやすみらしい。 (Three people will take a day off tomorrow.) (明天似乎会有三个人休息。) (내일은 세 명이 쉰다는 것 같다.) (Nghe nói ngày mai là ngày ba người sẽ nghỉ làm.)

来月らいげつ三十日みそかいそがしくなりそうだ。 (I’ll be busy on the 30th of next month.) (下个月30号应该会很忙。) (다음 달 30일은 바빠질 것 같다.) (Có vẻ ngày 30 của tháng tới tôi sẽ trở nên bận rộn.)

明日あした日本語にほんご勉強べんきょうしてからちょうど三年さんねんつ。 (It’ll be just 3 years tomorrow after studying Japanese.) (到明天,我学习日语已经三年了。) (내일이 일본어를 공부한 지 딱 3년이 되는 날이다.) (Ngày mai sẽ là tròn đúng ba năm kể từ khi tôi học tiếng nhật.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC