“今” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
今年 / kotoshi (JLPT-5) | this year, 今年, 今年, 올해, Năm nay, ปีนี้, Tahun ini |
今月 / kongetsu (JLPT-5) | this month, 这个月, 這個月, 이달, Tháng này, เดือนนี้, Bulan ini |
今日 / kyou (JLPT-5) | today, this day, 今天, 今天, 오늘, Hôm nay, ในวันนี้, Hari ini |
今週 / konshuu (JLPT-5) | this week, 本周, 本週, 이번 주, Tuần này, สัปดาห์นี้, Minggu ini |
今度 / kondo (JLPT-4) | this time, now, 这一次, 這一次, 이번, Lần này, คราวนี้, Kali ini |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
今年の夏は思い出をたくさん作れた。 (I made a lot of memories this year.) (今年夏天我留下了很多回忆。) (올 여름은 추억을 많이 만들었다.) (Tôi đã có thể tạo ra rất nhiều kỷ niệm trong mùa hè này.)
今月の給料はいつもよりも多かった。 (My salary for the month was more than usual.) (这个月给的工资比往常高。) (이번 달 월급은 평소보다 많았다.) (Lương tháng này đã nhiều hơn bình thường.)
今日の試合は最高のパフォーマンスを出せた。 (I did my best today’s match.) (在今天的比赛中,我发挥出了最好的表现。) (오늘 시합은 최고의 기량을 냈다.) (Trò chơi hôm nay đã cho hiệu suất tốt nhất.)
今週は時間がなかった。 (I didn’t have enough time this week.) (我这周没有时间。) (이번 주는 시간이 없었다.) (Tôi đã không có thời gian trong tuần này.)
今度飲みにいこうと誘った。 (I invited my friends to have a drink next time.) (我邀请了朋友下次出去喝酒。) (다음에 술을 마시러 가자고 친구에게 제안했다.) (Tôi mời một người bạn của tôi đi uống nước lần sau.)
今年の夏は思い出をたくさん作る。 (I make a lot of memories this year.) (今年夏天我会制造很多回忆。) (올 여름은 추억을 많이 만들 것이다.) (Tôi tạo ra rất nhiều kỷ niệm trong mùa hè này.)
今月の給料はいつもよりも多い。 (My salary for the month is more than usual.) (这个月的工资比往常高。) (이번 달 월급은 평소보다 많다.) (Lương tháng này sẽ nhiều hơn bình thường.)
今日の試合は最高のパフォーマンスを出す。 (I do my best today’s match.) (在今天的比赛中,我要发挥出最好的表现。) (오늘 시합은 최고의 기량을 낼 것이다.) (Trò chơi ngày nay cho hiệu suất tốt nhất.)
今週は時間がない。 (I don’t have enough time this week.) (我这周没有时间。) (이번 주는 시간이 없다.) (Tôi không có thời gian trong tuần này.)
今度飲みにいこうと誘う。 (I invite my friends to have a drink next time.) (我要邀请朋友下次出去喝酒。) (다음에 술을 마시러 가자고 친구에게 제안할 것이다.) (Tôi mời một người bạn của tôi đi uống lần sau.)
今年の夏は思い出をたくさん作るつもりだ。 (I’ll make a lot of memories this year.) (让我们在今年夏天制造很多回忆吧。) (올 여름은 추억을 많이 만들자.) (Hãy tạo ra nhiều kỷ niệm trong mùa hè này.)
今月の給料はいつもよりも多い予定だ。 (My salary for the month will be more than usual.) (这个月的工资应该会比往常高。) (이번 달 월급은 평소보다 많을 것이다.) (Lương tháng này có vẻ như sẽ nhiều hơn bình thường.)
今日の試合は最高のパフォーマンスを出すつもりだ。 (I’ll do my best today’s match.) (在今天的比赛中,我要发挥出最好的表现。) (오늘 시합은 최고의 기량을 내자.) (Trò chơi hôm nay sẽ có hiệu suất tốt nhất.)
今週は時間がなさそうだ。 (I won’t have enough time this week.) (我这周应该没有时间。) (이번 주는 시간이 없을 것 같다.) (Có vẻ như sẽ không có thời gian trong tuần này.)
今度飲みにいこうと誘ってみよう。 (I’ll invite my friends to have a drink next time.) (我想邀请朋友下次出去喝酒。) (다음에 술을 마시러 가자고 친구에게 제안해 봐야지.) (Hãy mời một người bạn đi uống nước lần sau.)
Comments