“先” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0015
TOC

“先” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

先月せんげつ / sengetsu (JLPT-5)last month, 上个月, 上個月, 지난달, Tháng trước, เดือนที่แล้ว, Bulan lalu
先生せんせい / sensei (JLPT-5)teacher, master, doctor, 老师, 老師, 선생님, Giáo viên,ครู, Guru
先週せんしゅう / senshuu (JLPT-5)last week, the week before, 上周, 上週, 지난, Tuần trước, เมื่อสัปดาห์ที่แล้ว, Minggu lalu
先輩せんぱい / senpai (JLPT-4)senior (at work or school), superior, elder, older graduate, progenitor, old-timer, 前辈, 前輩, 선배, Cao cấp, ระดับอาวุโส, Senior
先日せんじつ / senjitsu (JLPT-3)the other day, a few days ago, 前几天, 前幾天, 일전, Hôm nọ, เมื่อวันก่อน, Tempo hari

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-004

Sentence

Past Tense

先月せんげつ成績せいせきかった。 (I had good grades last month.) (上个月的成绩很好。) (지난 달의 성적은 좋았다.) (Thành tích của tháng trước đã rất tốt.)

あの先生せんせいただしい意見いけんをくれた。 (That teacher gave me his/her right opinion.) (那位老师给了我一个正确的意见。) (저 선생님은 올바른 의견을 주었다.) (Giáo viên đó đã cho tôi ý kiến ​​thật đúng đắn.)

先週せんしゅうはとてもさむかった。 (It was very cold last week.) (上周非常冷。) (지난 주는 매우 추웠다.) (Tuần trước trời đã rất lạnh.)

先輩せんぱいたちからいろいろとまなんだ。 (I learned a lot from seniors.) (从前辈们那里学到了各种东西。) (선배들한테 여러가지 배웠다.) (Tôi đã học được rất nhiều từ các tiền bối của mình.)

先日せんじつからねつた。 (I had a fever the other day.) (前几天我发烧了。) (얼마 전 열이 났다.) (Hôm nọ tôi đã bị sốt.)

Present Tense

今月こんげつ成績せいせきよりもくする。 (I have good grades this month.) (这个月的成绩很好。) (이번 달의 성적은 좋다) (Thành tích của tháng này rất tốt.)

あの先生せんせいただしい意見いけんをくれる。 (That teacher give me his/her right opinion.) (那位老师给我一个正确的意见。) (저 선생님은 올바른 의견을 준다.) (Giáo viên đó sẽ cho tôi ý kiến ​​đúng đắn.)

先週せんしゅうよりもとてもさむい。 (It is very cold than last week.) (比上周还冷。) (지난 주보다도 훨씬 춥다.) (Tuần này lạnh hơn rất nhiều so với tuần trước.)

先輩せんぱいたちからいろいろとまなぶ。 (I learn a lot from seniors.) (从前辈们那里学各种东西。) (선배들한테 여러가지 배운다.) (Tôi học được rất nhiều từ các tiền bối của mình.)

先日せんじつからねつている。 (I’ve had a fever from the other day.) (从前几天开始我就一直发烧。) (얼마 전부터 열이 나고 있다.) (Tôi bị sốt từ hôm nọ đến giờ.)

Future Tense

来月らいげつ成績せいせきよりもくしよう。 (I’ll have good grades next month.) (下個月的成绩应该会不错吧。) (다음 달의 성적은 좋을 것이다.) (Thành tích của tháng tới có lẽ sẽ tốt.)

あの先生せんせいただしい意見いけんをくれるだろう。 (That teacher will give me his/her right opinion.) (那老师应该会给我一个正确的意见吧?) (저 선생님은 올바른 의견을 줄 것이다.) (Giáo viên đó có lẽ sẽ cho tôi ý kiến đúng đắn.)

先週せんしゅうよりもとてもさむくなりそうだ。 (It’ll be very cold than last week.) (好像会比上周还冷的样子。) (지난 주 보다도 훨씬 추워질 것 같다.) (Trời có vẻ sẽ lạnh hơn rất nhiều so với tuần trước.)

先輩せんぱいたちからいろいろとまなぼう。 (I’ll learn a lot from seniors.) (让我们从前辈们那里学各种东西吧。) (선배들한테 여러가지 배우자.) (Hãy học hỏi thật nhiều từ các tiền bối của mình thôi nào.)

先日せんじつからのねつつづきそうだ。 (I had a fever the other day.) (从前几天开始的高烧可能会持续下去。) (얼마 전부터 난 열이 계속 될 것 같다.) (Có vẻ cơn sốt tôi bị từ hôm nọ sẽ còn kéo dài.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC