“入” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
入り口 / iriguchi (JLPT-5) | entrance, entry, gate, approach, mouth, 入口, 入口, 입구, Lối vào, ทางเข้า, Pintu masuk |
入る / hairu (JLPT-5) | to enter, to go into, 进入, 進入, 입력, Nhập, เข้าสู่, Masuk |
輸入 / yunyuu (JLPT-4) | importation, import, introduction, 进口, 進口, 수입, Nhập khẩu, นำเข้า, Impor |
入院 / nyuuin (JLPT-4) | hospitalization, hospitalisation, 住院, 住院, 입원, Nhập viện, รักษาในโรงพยาบาล, Rawat inap |
入学 / nyuugaku (JLPT-4) | entry to school or university, matriculation, enrolment (in university, etc.) (enrollment), 高考, 高考, 입학, Nhập học, การบวช, Penerimaan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
入り口の近くで待っていた。 (I waited near the entrance.) (我在入口附近等了。) (입구 근처에서 기다리고 있었다.) (Tôi đã đợi ở gần lối vào.)
店に入る時に、あいさつをした。 (I greeted when entering the store.) (进店的时候,打过招呼。) (가게에 들어갈 때 인사를 했다.) (Khi tôi vào cửa hàng, tôi đã chào hỏi.)
昨日、海外から輸入された洋服が届いた。 (The clothes imported from abroad arrived yesterday.) (昨天,从海外进口的衣服到了。) (어제 해외에서 수입 한 옷이 도착했다.) (Hôm qua, bộ âu phục nhập từ nước ngoài đã được chuyển đến.)
去年はずっと入院していた。 (I hospitalized for a long time last year.) (去年我一直在住院。) (작년은 계속 입원했었다.) (Năm ngoái tôi đã nằm viện suốt.)
小学校に入学する子どものために、ランドセルを買った。 (I bought a school bag for my children entering elementary school.) (我为上小學的孩子買了一個書包。) (초등학교에 입학할 아이를 위해 가방을 샀다.) (Tôi đã mua một chiếc cặp cho đứa con vào tiểu học của mình.)
入り口の近くで待っている。 (I wait near the entrance.) (我在入口的附近等着。) (입구 근처에서 기다리고 있다.) (Tôi đang đợi ở gần lối vào.)
店に入る時に、あいさつをする。 (I greet when entering the store.) (进店的时候,打招呼。) (가게에 들어갈 때 인사를 한다.) (Khi tôi vào cửa hàng, tôi sẽ chào hỏi.)
今日、海外から輸入された洋服が届く。 (The clothes imported from abroad arrive today.) (今天,从海外进口的衣服會到。) (오늘 해외에서 수입 한 옷이 도착한다.) (Hôm qua, bộ âu phục nhập từ nước ngoài sẽ được chuyển đến.)
今年はずっと入院している。 (I hospitalize for a long time this year.) (今年我一直在住院。) (올해는 계속 입원하고 있다.) (Năm nay tôi nằm viện suốt.)
小学校に入学する子どものために、ランドセルを買う。 (I buy a school bag for my children entering elementary school.) (我打算為上小學的孩子買一個書包。) (초등학교에 입학할 아이를 위해 가방을 산다.) (Tôi sẽ mua một chiếc cặp cho đứa con vào tiểu học của mình.)
入り口の近くで待つ予定だ。 (I’ll wait near the entrance.) (我们在入口附近等吧。) (입구 근처에서 기다리고 있자.) (Hãy đợi ở gần lối vào thôi nào.)
店に入る時に、あいさつをするつもりだ。 (I’ll greet when entering the store.) (进店的时候,我打算打个招呼。) (가게에 들어갈 때 인사를 하려고 한다.) (Tôi định sẽ chào hỏi khi tôi vào cửa hàng.)
明日、海外から輸入された洋服が届く予定だ。 (The clothes imported from abroad will arrive tomorrow.) (明天,从海外进口的衣服預計會到。) (내일, 해외에서 수입 한 옷이 도착할 예정이다.) (Dự kiến ngày mai, bộ âu phục nhập từ nước ngoài sẽ được chuyển đến.)
来年はずっと入院する予定だ。 (I’ll hospitalize for a long time next year.) (好像明年會一直住院。) (내년은 계속 입원하게 될 것 같다.) (Năm tới có vẻ tôi cũng sẽ nằm viện suốt.)
小学校に入学する子どものために、ランドセルを買うつもりだ。 (I’ll buy a school bag for my children entering elementary school.) (為上小學的孩子,買一個書包吧。) (초등학교에 입학할 아이를 위해 가방을 사자.) (Hãy mua một chiếc cặp cho đứa con vào tiểu học của mình nào.)
Comments