“六” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
六つ / muttsu (JLPT-5) | six, 六, 六, 여섯, Sáu, หก, Enam |
六日 / muika (JLPT-5) | sixth day of the month, 六天, 六天, 엿새, Sáu ngày, หกวัน, Enam hari |
六月 / rokugatsu (Popular) | June, 六月, 六月, 유월, Tháng sáu, มิถุนายน, Juni |
四六時中 / shirokujichuu (Popular) | around the clock, day and night, 整天, 整天, 전 시간, Cả ngày, ทั้งวัน, Sepanjang waktu |
六尺 / rokushaku (noun) | six feet, 六项措施, 六項措施, 여섯 척, Sáu biện pháp, หกมาตรการ, Enam ukuran |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
娘は今年で六つになった。 (My daughter turned 6 years old last year.) (我的女儿去年满了六岁。) (딸은 작년에 여섯살이 되었다.) (Con gái tôi đã lên sáu tuổi vào năm ngoái.)
去年の旅行は六日間だった。 (My trip last year was for 6 days.) (去年旅行了六天。) (작년의 여행은 6일간이었다.) (Chuyến du lịch năm ngoái đã kéo dài trong sáu ngày.)
六月で仕事をやめた。 (I quit my job in June.) (我在六月离职了。) (유월에 일을 그만 두었다.) (Tôi đã nghỉ việc vào tháng sáu.)
あの頃は、四六時中音楽に夢中だった。 (I was into music all day at that time.) (那個時候我一整天都沉醉在音樂裡) (그때는 시도 때도 없이 음악에 빠져 있었다.) (Hồi đó, tôi đã chìm đắm trong âm nhạc suốt cả ngày lẫn đêm.)
六尺の脚立を借りてきた。 (I borrowed a six feet stepladder.) (我借了一個六尺高的梯子) (육척의 사다리를 빌려왔다.) (Tôi đã đi mượn cái thang gấp dài khoảng 1,82 mét.)
娘は今年で六つになる。 (My daughter turned 6 years old this year.) (我的女儿今年满六岁。) (딸은 올해로 여섯살이 된다.) (Con gái tôi sẽ lên sáu tuổi trong năm nay.)
今年の旅行は六日間だ。 (My trip this year is for 6 days.) (今年的旅行为期六天。) (올해의 여행은 6일간이다.) (Chuyến du lich năm nay kéo dài trong sáu ngày.)
六月で仕事をやめる。 (I quit my job in June.) (六月份离职。) (유월에 일을 그만 둔다.) (Tôi sẽ nghỉ việc vào tháng sáu.)
今は、四六時中音楽に夢中だ。 (I’m into music all day now.) (我現在整天都沉醉在音樂之中) (지금은 시도 때도 없이 음악에 빠져있다.) (Bây giờ tôi chìm đắm trong âm nhạc cả ngày lẫn đêm.)
六尺の脚立を借りてくる。 (I borrow a six feet stepladder.) (我去借一個六尺的梯子) (육척의 사다리를 빌려 오다.) (Tôi sẽ đi mượn cái thang gấp dài khoảng 1,82 mét. )
娘は来年で六つになる年だ。 (My daughter turned 6 years old next year.) (我的女儿明年将满六岁。) (딸은 내년에 여섯살이 될 것이다.) (Con gái tôi sẽ lên sáu tuổi vào năm tới.)
来年の旅行は六日間にしよう。 (My trip next year will be for 6 days.) (明年的旅行将会为六天。) (내년의 여행은 6일간으로 하자.) (Năm tới hãy làm một chuyến du lịch trong sáu ngày thôi nào.)
六月で仕事をやめるだろう。 (I’ll quit my job in June.) (我将会在六月份离职吧。) (유월에 일을 그만 둘 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ nghỉ việc vào tháng sáu.)
これから、四六時中音楽に夢中になりそうだ。 (I’ll be into music all day at from now.) (从现在开始,我将会一整天沉醉在音乐中。) (앞으로 시도 때도 없이 음악에 빠지게 될 것 같다.) (Từ giờ trở đi có lẽ tôi sẽ chìm đắm trong âm nhạc suốt cả ngày lẫn đêm.)
六尺の脚立を借りてくる必要がありそうだ。 (I’ll borrow a six feet stepladder.) (好像有必要去借一個六尺高的梯子) (육척의 사다리를 빌려 올 필요가 있을 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ cần phải đi mượn cái thang gấp dài khoảng 1,82 mét.)
Comments