“分” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
自分/ jibun (JLPT-5) | myself, yourself, oneself, himself, herself, 我自己, 我自己, 자신, Chính tôi, ตนเอง, Saya sendiri |
半分 / hanbun (JLPT-5) | half, 半, 半, 반, Một nửa, ครึ่ง, Setengah |
多分 / tabun (JLPT-5) | perhaps, probably, 大概, 大概, 아마, Có lẽ, อาจ, Mungkin |
分かる / wakaru (JLPT-5) | to understand, to comprehend, to grasp, to see, to get, to follow, 据了解,, 據了解, 알, Hiểu, เป็นที่เข้าใจ, Mengerti |
十分/ juubun (JLPT-4) | enough, sufficient, plenty, adequate, satisfactory, 充足, 充足, 충분히, Đủ rồi, เพียงพอ, Cukup |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
自分なりに手紙を書いた。 (In my own way I wrote a letter.) (我给自己写了一封信。) (나름대로 편지를 써 보았다.) (Tôi đã thử viết một lá thư cho chính mình.)
チョコレートの半分は友達にあげた。 (I gave my chocolate in half to my friends.) (我把一半的巧克力送给了我的朋友。) (초콜릿의 절반을 친구에게 주었다.) (Tôi đã cho bạn tôi một nửa số sô cô la.)
多分、駅の近くにスーパーがあった。 (Maybe there was a supermarket near the station.) (或許车站附近以前有超市。) (아마 역 근처에 슈퍼가 있었다.) (Có lẽ đã từng có một siêu thị ở gần nhà ga.)
彼の言っていることが分かった。 (I understood waht he was saying.) (我知道他在说什么了。) (그가 말하는 것을 알았다.) (Tôi đã hiểu những gì mà anh ấy đang nói.)
水を十分に飲んだ。 (I drank enough water.) (我喝了充足的水。) (물을 충분히 마셨다.) (Tôi đã uống đủ nước.)
自分なりに手紙を書く。 (In my own way I write a letter.) (给自己写一封信。) (나름대로 편지를 써본다.) (Tôi sẽ thử viết một lá thư cho chính mình.)
チョコレートの半分は友達にあげる。 (I give my chocolate in half to my friends.) (把一半的巧克力送给朋友。) (초콜릿의 절반을 친구에게 준다.) (Tôi sẽ cho bạn tôi một nửa số sô cô la.)
多分、駅の近くにスーパーがある。 (Maybe there is a supermarket near the station.) (或許车站附近有超市。) (아마 역 근처에 슈퍼가 있다.) (Có lẽ có một siêu thị ở gần nhà ga.)
彼の言っていることが分かる。 (I understand waht he is saying.) (我知道他在说什么。) (그가 말하는 것을 안다.) (Tôi hiểu những gì mà anh ấy đang nói.)
水を十分に飲む。 (I drink enough water.) (喝充足的水。) (물을 충분히 마신다.) (Tôi uống đủ nước.)
自分なりに手紙を書くつもりだ。 (In my own way I’ll write a letter.) (给自己写一封信吧。) (나름대로 편지를 써 보자.) (Hãy thử viết một lá thư cho chính mình xem nào.)
チョコレートの半分は友達にあげるつもりだ。 (I’ll give my chocolate in half to my friends.) (我打算把一半的巧克力给我的朋友。) (초콜릿의 절반을 친구에게 줄거다.) (Tôi định sẽ cho bạn tôi một nửa số sô cô la.)
多分、駅の近くにスーパーがあるだろう。 (Maybe there will be a supermarket near the station.) (或許车站附近會有一家超市吧。) (아마 역 근처에 슈퍼가 있을 것이다.) (Có lẽ sắp có một siêu thị ở gần nhà ga.)
彼の言っていることが分かるだろう。 (I’ll understand waht he is saying.) (你将会知道他在说什么。) (그가 말하는 것을 알 수 있을 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ hiểu những gì mà anh ấy đang nói.)
水を十分に飲んでおくつもりだ。 (I’ll drink enough water.) (我将會提前喝很多的水。) (물을 충분히 마셔 둘거다.) (Tôi định sẽ uống đủ nước trước.)
Comments