“前” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
午前/ gozen (JLPT-5) | morning, a.m., 上午, 上午, 오전, Buổi sáng, ตอนเช้า, Pagi |
名前 / namae (JLPT-5) | name, full name, 名, 名, 이름, Tên, ชื่อ, Nama |
以前 / izen (JLPT-3) | ago, since, before, previous, 前, 前, 이전, Trước, ก่อน, Sebelumnya |
前進 / zenshin (JLPT-3) | advance, moving forward, progress, 推进, 推進, 전진, Tạm ứng, ความก้าวหน้า, Maju |
前者 / zensha (JLPT-3) | the former, 前者, 前者, 전, Các cựu, อดีต, Yang pertama |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
午前中から全力で頑張った。 (I did my best from morning.) (從上午開始我就努力工作了) (오전부터 힘껏 열심히 했다.) (Tôi đã cố gắng hết mình từ cả buổi sáng.)
彼女に名前を聞いた。 (I asked her name.) (我問了他的名字。) (그녀에게 이름을 물었다.) (Tôi đã hỏi tên cô ấy.)
以前から調子が悪かった。 (I’d been sick for a while.) (從以前開始狀況就不好了) (이전부터 컨디션이 나빴다.) (Tôi đã không khỏe từ trước đó.)
例の仕事は1ヶ月前よりも前進していた。 (That job went better than 1 month ago.) (工作案例比上个月进步了。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있었다.) (Công việc cũ của tôi đã khởi sắc hơn so với một tháng trước.)
前者の意見に賛成だった。 (I agreed the former.) (我贊成了前着的意見。) (전자의 의견에 찬성이었다.) (Tôi đã tán thành với ý kiến của người trước.)
午前中から全力で頑張る。 (I do my best from morning.) (從上午開始我就努力工作) (오전부터 힘껏 열심히 한다.) (Tôi sẽ cố gắng hết mình từ cả buổi sáng.)
彼女に名前を聞く。 (I ask her name.) (我問他的名字。) (그녀에게 이름을 묻는다.) (Tôi sẽ hỏi tên cô ấy.)
以前から調子が悪い。 (I’ve been sick for a while.) (從以前開始狀況就不好) (이전부터 컨디션이 나쁘다.) (Tôi không khỏe từ trước đó.)
例の仕事は1ヶ月前よりも前進している。 (That job goes better than 1 month ago.) (工作案例比上个月有所进步。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있다.) (Công việc cũ của tôi đang khởi sắc hơn so với một tháng trước.)
前者の意見に賛成だ。 (I agree the former.) (我贊成前着的意見。) (전자의 의견에 찬성이다.) (Tôi tán thành với ý kiến của người trước.)
午前中から全力で頑張ろう。 (I’ll do my best from morning.) (從上午開始我們就努力工作吧) (오전부터 힘껏 열심히 하자.) (Hãy cố gắng hết mình từ cả buổi sáng luôn nào.)
彼女に名前を聞こう。 (I’ll ask her name.) (我們去問他的名字吧。) (그녀에게 이름을 물어보자.) (Hãy hỏi tên cô ấy thôi nào.)
以前から調子が悪かったので、今後も良くならないだろう。 (I’ve been sick for a while so I won’t be well.) (從以前開始狀況就不好了,大概以後也好不了了吧) (이전부터 컨디션이 나빴으니 앞으로도 좋아지지 않을 것이다.) (Vì tôi đã không khỏe từ trước rồi nên từ nay về sau có lẽ cũng sẽ không tốt lên được.)
例の仕事は1ヶ月前よりも前進しているだろう。 (That job will go better than 1 month ago.) (工作案例应该会比上个月有所进步吧。) (예의 그 일은 한달 전보다 전진하고 있을 것이다.) (Công việc cũ của tôi có lẽ đang khởi sắc hơn so với hơn một tháng trước.)
前者の意見に賛成するだろう。 (I’ll agree the former.) (我会贊成前着的意見吧。) (전자의 의견에 찬성 할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ tán thành với ý kiến của người trước.)
Comments