“十” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0024
TOC

“十” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

十月じゅうがつ / juugatsu (Popular)October, 十月, 十月, 시월, Tháng 10, ตุลาคม, Oktober
十日とおか / tooka (JLPT-5)the tenth day of the month, 十天, 十天, 열흘, Mười ngày, สิบวัน, Sepuluh hari
十一月じゅういちがつ / juuichigatsu (Popular)November, 十一月, 十一月, 십일월, Tháng 11, พฤศจิกายน, November
十字架じゅうじか / juujika (Popular)cross (for crucifixion), the Cross (of Christ), 十字, 十字, 십자가, Thánh giá, ครอส, Salib
十字じゅうじ / juuji (Popular)cross, crossed, cruciform, 十字, 十字, 십자가, Thánh giá, ครอส, Salib

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-006

Sentence

Past Tense

十月じゅうがつからながそでをた。 (I wore the long sleeve from October.) (從十月開始我就穿起了長袖。) (시월부터 긴팔를 입었다.) (Từ tháng mười tôi đã mặc áo dài tay.)

作品さくひん完成かんせいするまで十日とおかかかった。 (It took 10 days to finish my work.) (這個作品花了十天的時間來完成。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸렸다.) (Tôi đã mất mười ngày cho đến khi tác phẩm hoàn thành.)

十一月じゅういちがつにもなると、夕暮ゆうぐれの時間じかんはやかった。 (The sun goes down earlier in the fall in November.) (到了十一月,太陽下山的時間就变早了。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빨랐다.) (Sang cả tháng mười một, hoàng hôn đã xuống sớm.)

かれには十字架じゅうじかのネックレスが似合にあわなかった。 (The necklace of the cross didn’t look on him.) (他以前不適合十字架的項鍊。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않았다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá đã không hợp với anh ấy.)

ピザを十字じゅうじった。 (I cut pizza into a cross.) (我把披薩十字切了。) (피자를 열십자로 잘랐다.) (Tôi đã cắt bánh pizza thành hình chữ thập.)

Present Tense

十月じゅうがつからながそでをる。 (I wear the long sleeve from October.) (從十月開始我就穿長袖。) (시월부터 긴팔를 입는다.) (Từ tháng mười tôi sẽ mặc áo dài tay.)

作品さくひん完成かんせいするまで十日とおかかかる。 (It takes 10 days to finish my work.) (這個作品須要花十天的時間來完成。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸린다.) (Sẽ mất mười ngày cho đến khi tác phẩm hoàn thành.)

十一月じゅういちがつにもなると、夕暮ゆうぐれの時間じかんはやい。 (The sun went down earlier in the fall in November.) (到了十一月,太陽下山的時間就很早。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빠르다.) (Sang cả tháng mười một là hoàng hôn sẽ xuống sớm.)

かれには十字架じゅうじかのネックレスが似合にあわない。 (The necklace of the cross doesn’t look on him.) (他不適合十字架的項鍊。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않는다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá không hợp với anh ấy.)

ピザを十字じゅうじる。 (I cut pizza into a cross.) (我把披薩按十字切開。) (피자를 열십자로 자른다.) (Tôi sẽ cắt bánh pizza thành hình chữ thập.)

Future Tense

十月じゅうがつからながそでを予定よていだ。 (I’ll wear the long sleeve from October.) (從十月開始我們就穿長袖吧。) (시월부터 긴팔를 입어야지.) (Hãy mặc áo dài tay từ tháng Mười.)

作品さくひん完成かんせいするまで十日とおかかかりそうだ。 (It’ll take 10 days to finish my work.) (這個作品将要花十天的時間來完成的样子。) (작품이 완료할 때까지 십일 걸릴 것 같아.) (Có lẽ sẽ mất mười ngày cho đến khi tác phẩm được hoàn thành.)

十一月じゅういちがつにもなると、夕暮ゆうぐれの時間じかんはやいだろう。 (The sun will go down earlier in the fall in November.) (到了十一月的話,太陽下山的時間會很早吧。) (십일월이 되면, 석양의 시간이 빠를 것이다.) (Sang cả tháng mười một là hoàng hôn có lẽ sẽ xuống sớm.)

かれには十字架じゅうじかのネックレスが似合にあわないだろう。 (The necklace of the cross won’t look on him.) (他好像不適合十字架的項鍊吧。) (그에게는 십자가 목걸이가 어울리지 않을 것이다.) (Chiếc vòng cổ hình thập tự giá có lẽ sẽ không hợp với anh ấy.)

ピザを十字じゅうじるつもりだ。 (I’ll cut pizza into a cross.) (我們把披薩按十字切開吧。) (피자를 열십자로 자르자.) (Hãy cắt pizza thành hình chữ thập thôi nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC