“半” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
半分 / hanbun (JLPT-5) | half, 半, 半, 반, Một nửa, ครึ่ง, Setengah |
半ば / nakaba (JLPT-3) | middle, half, semi, halfway, partly, 中间, 中間, 중반, Giữa,กลาง, Pertengahan |
大半 / taihan (JLPT-3) | majority, more than half, most (of), 多数, 多數, 대부분, Hầu hết, ส่วนใหญ่, Kebanyakan |
半数 / hansuu (Popular) | half the number, 一半, 一半, 절반, Một nửa, ครึ่งหนึ่งของ, Setengah |
半永久 / haneikyuu (Popular) | semipermanence, 半永久性, 半永久性, 반영구적, Bán vĩnh viễn, กึ่งถาวร, Semi permanen |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
夕食を半分残した。 (I left half of dinner.) (晚餐我剩了一半。) (저녁 식사를 절반 남겼다.) (Tôi đã để thừa lại một nửa bữa tối.)
40代半ばくらいの女性だった。 (A woman was in her mid forties.) (是一个40多岁的女人。) (40 대 중반 정도의 여성이었다.) (Đó đã là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)
学生の大半が食堂でご飯を食べた。 (Most students had lunch at the cafeteria.) (大多数学生在自助餐厅吃了饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹었다.) (Hầu hết các sinh viên đã ăn trong nhà ăn.)
クラスメイトの半数が賛成した。 (Half of classmates agreed.) (班上有半数的同學同意了。) (반친구들의 절반이 찬성했다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi đã đồng ý.)
前の商品は半永久的に使えた。 (I was able to semipermanently use the previous item.) (以前的产品是半永久性使用的。) (전 제품은 반영구적으로 사용할 수 있었다.) (Các sản phẩm trước đã có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)
夕食を半分残す。 (I leave half of dinner.) (晚餐我剩一半。) (저녁 식사를 절반 남긴다.) (Tôi sẽ để thừa lại một nửa bữa tối.)
40代半ばくらいの女性だ。 (A woman is in her mid forties.) (是一个40多岁的女人。) (40 대 중반 정도의 여성이다.) (Đó là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)
学生の大半が食堂でご飯を食べる。 (Most students have lunch at the cafeteria.) (大多数学生在自助餐厅吃饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹는다.) (Hầu hết các sinh viên ăn tại nhà ăn.)
クラスメイトの半数が賛成する。 (Half of classmates agree.) (班上有半数的同學同意。) (반친구들의 절반이 찬성한다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi sẽ đồng ý.)
この商品は半永久的に使える。 (I can semipermanently use this item.) (该产品可半永久使用。) (이 제품은 반영구적으로 사용할 수있다.) (Sản phẩm này có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)
夕食が半分残りそうだ。 (I will leave half of dinner.) (晚餐我好像會剩一半。) (저녁 식사를 절반 남길 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ để thừa lại một nửa bữa tối.)
40代半ばくらいの女性だろう。 (A woman will be in her mid forties.) (是一个40多岁的女人吧。) (40 대 중반 정도의 여성일 것이다.) (Đó có lẽ là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)
学生の大半が食堂でご飯を食べる予定だ。 (Most students will have lunch at the cafeteria.) (大多数学生預計将会在自助餐厅吃饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹을 예정이다.) (Hầu hết các sinh viên dự định ăn tại nhà ăn.)
クラスメイトの半数が賛成するだろう。 (Half of the classmates will agree.) (班上半数的同學应该會同意吧。) (반친구들의 절반이 찬성할 것이다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi có lẽ sẽ đồng ý.)
次の商品は半永久的に使えそうだ。 (I’ll be able to semipermanently use the next item.) (以下产品好像是半永久性使用的。) (다음 제품은 반영구적으로 사용할 수있을 것이다.) (Các sản phẩm tiếp theo có vẻ sẽ có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)
Comments