“半” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0027
TOC

“半” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

半分はんぶん / hanbun (JLPT-5)half, 半, 半, 반, Một nửa, ครึ่ง, Setengah
なか / nakaba (JLPT-3)middle, half, semi, halfway, partly, 中间, 中間, 중반, Giữa,กลาง, Pertengahan
大半たいはん / taihan (JLPT-3)majority, more than half, most (of), 多数, 多數, 대부분, Hầu hết, ส่วนใหญ่, Kebanyakan
半数はんすう / hansuu (Popular)half the number, 一半, 一半, 절반, Một nửa, ครึ่งหนึ่งของ, Setengah
半永久はんえいきゅう / haneikyuu (Popular)semipermanence, 半永久性, 半永久性, 반영구적, Bán vĩnh viễn, กึ่งถาวร, Semi permanen

Kanji Video Lesson

listening-course-baner-learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-007

Sentence

Past Tense

夕食ゆうしょく半分残はんぶんのこした。 (I left half of dinner.) (晚餐我剩了一半。) (저녁 식사를 절반 남겼다.) (Tôi đã để thừa lại một nửa bữa tối.)

40よんじゅう代半だいなかばくらいの女性じょせいだった。 (A woman was in her mid forties.) (是一个40多岁的女人。) (40 대 중반 정도의 여성이었다.) (Đó đã là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)

学生がくせい大半たいはん食堂しょくどうでごはんべた。 (Most students had lunch at the cafeteria.) (大多数学生在自助餐厅吃了饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹었다.) (Hầu hết các sinh viên đã ăn trong nhà ăn.)

クラスメイトの半数はんすう賛成さんせいした。 (Half of classmates agreed.) (班上有半数的同學同意了。) (반친구들의 절반이 찬성했다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi đã đồng ý.)

まえ商品しょうひん半永久的はんえいきゅうてき使つかえた。 (I was able to semipermanently use the previous item.) (以前的产品是半永久性使用的。) (전 제품은 반영구적으로 사용할 수 있었다.) (Các sản phẩm trước đã có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)

Present Tense

夕食ゆうしょく半分残はんぶんのこす。 (I leave half of dinner.) (晚餐我剩一半。) (저녁 식사를 절반 남긴다.) (Tôi sẽ để thừa lại một nửa bữa tối.)

40よんじゅう代半だいなかばくらいの女性じょせいだ。 (A woman is in her mid forties.) (是一个40多岁的女人。) (40 대 중반 정도의 여성이다.) (Đó là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)

学生がくせい大半たいはん食堂しょくどうでごはんべる。 (Most students have lunch at the cafeteria.) (大多数学生在自助餐厅吃饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹는다.) (Hầu hết các sinh viên ăn tại nhà ăn.)

クラスメイトの半数はんすう賛成さんせいする。 (Half of classmates agree.) (班上有半数的同學同意。) (반친구들의 절반이 찬성한다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi sẽ đồng ý.)

この商品しょうひん半永久的はんえいきゅうてき使つかえる。 (I can semipermanently use this item.) (该产品可半永久使用。) (이 제품은 반영구적으로 사용할 수있다.) (Sản phẩm này có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)

Future Tense

夕食ゆうしょく半分残はんぶんのこりそうだ。 (I will leave half of dinner.) (晚餐我好像會剩一半。) (저녁 식사를 절반 남길 것 같다.) (Có vẻ tôi sẽ để thừa lại một nửa bữa tối.)

40よんじゅう代半だいなかばくらいの女性じょせいだろう。 (A woman will be in her mid forties.) (是一个40多岁的女人吧。) (40 대 중반 정도의 여성일 것이다.) (Đó có lẽ là một phụ nữ khoảng bốn mươi lăm tuổi.)

学生がくせい大半たいはん食堂しょくどうでごはんべる予定よていだ。 (Most students will have lunch at the cafeteria.) (大多数学生預計将会在自助餐厅吃饭。) (대부분의 학생이 식당에서 밥을 먹을 예정이다.) (Hầu hết các sinh viên dự định ăn tại nhà ăn.)

クラスメイトの半数はんすう賛成さんせいするだろう。 (Half of the classmates will agree.) (班上半数的同學应该會同意吧。) (반친구들의 절반이 찬성할 것이다.) (Một nửa số bạn cùng lớp của tôi có lẽ sẽ đồng ý.)

つぎ商品しょうひん半永久的はんえいきゅうてき使つかえそうだ。 (I’ll be able to semipermanently use the next item.) (以下产品好像是半永久性使用的。) (다음 제품은 반영구적으로 사용할 수있을 것이다.) (Các sản phẩm tiếp theo có vẻ sẽ có thể sử dụng gần như là vĩnh cửu.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC