“友” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
友達 / tomodachi (JLPT-5) | friend, companion, 朋友, 朋友, 친구, Bạn bè, เพื่อน, Teman |
友人 / yuujin (JLPT-3) | friend, 朋友, 朋友, 친구, Bạn bè, เพื่อน, Teman |
友情 / yuujou (JLPT-3) | friendship, fellowship, camaraderie, 友谊, 友誼, 우정, Tình bạn, มิตรภาพ, Persahabatan |
親友 / shinyuu (JLPT-3) | close friend, bosom (old, intimate) friend, buddy, crony, chum, 最好的朋友, 最好的朋友, 친구, Bạn thân, เพื่อนที่ดีที่สุด, Teman terbaik |
交友 / kouyuu (Popular) | friend, companion, acquaintance, 朋友, 朋友, 교우, Đồng hành, เพื่อน, Persahabatan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
先月、友達に子どもができた。 (One of my friends had a baby last month.) (上个月,我的朋友怀上了小孩。) (지난달에 친구에게 아이가 생겼다.) (Tháng trước,bạn tôi đã mang thai.)
先日、友人の家に遊びに行った。 (I went to hang out at my friend’s house the otehr day.) (前几天,我去了我朋友家玩。) (얼마 전에 친구의 집에 놀러갔었다.) (Hôm trước, tôi đã đến nhà bạn tôi chơi.)
あの件があってから、友情が芽生えた。 (After the matter, we were friends.) (那件事情发生后,我们的友情开始萌芽了。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 텄었다.) (Sau sự việc đó, tình bạn đã nảy sinh.)
姉の親友が家に来た。 (My sister’s best friend came to our house.) (我姐姐最好的朋友來我們家了。) (언니의 친구가 집에 왔다.) (Bạn thân của chị tôi đã đến nhà.)
交友関係が広がった。 (My network built.) (扩大了交友圈。) (교우관계가 넓어졌다.) (Quan hệ bạn bè đã được mở rộng.)
今月、友達に子どもができる。 (One of my friends have a baby this month.) (这个月,我的朋友怀小孩了。) (이번 달에 친구에게 아이가 생긴다.) (Tháng này, bạn tôi sẽ sinh con.)
今日、友人の家に遊びに行く。 (I go to hang out at my friend’s house today.) (我今天去我朋友家玩。) (오늘 친구의 집에 놀러 간다.) (Hôm nay tôi sẽ đến nhà bạn tôi chơi.)
あの件があってから、友情が芽生える。 (After the matter, we are friends.) (那件事情发生后,我们的友情开始萌芽。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 튼다.) (Sau sự việc đó, tình bạn sẽ nảy sinh.)
姉の親友が家に来る。 (My sister’s best friend comes to our house.) (我姐姐最好的朋友要来我们家。) (언니의 친구가 집에 온다.) (Bạn thân của chị tôi sẽ đến nhà.)
交友関係が広がる。 (My network build.) (扩大交友圈。) (교우관계가 넓어진다.) (Quan hệ bạn bè được mở rộng.)
来月、友達に子どもができる予定だ。 (One of my friends will have a baby next month.) (下个月,我的朋友预计要怀小孩。) (다음 달에 친구에게 아이가 생길 예정이다.) (Tháng sau, dự định là bạn tôi sẽ sinh con.)
来週、友人の家に遊びに行くつもりだ。 (I’ll go to hang out at my friend’s house next week.) (我今天去我朋友家玩。) (다음 주에 친구의 집에 놀러 갈 생각이다.) (Tôi dự định đến nhà bạn tôi chơi vào tuần tới.)
あの件があってから、友情が芽生えるだろう。 (After the matter, we will be friends.) (那件事情发生后,我们的友情应该将会萌芽吧。) (그 일이 있고 나서 우정이 싹 틀 것이다.) (Sau sự việc đó, có lẽ tình bạn sẽ nảy sinh.)
姉の親友が家に来る予定だ。 (My sister’s best friend will come to our house.) (我姐姐最好的朋友预计要来我们家。) (언니의 친구가 집에 올 예정이다.) (Bạn thân của chị tôi dự định sẽ đến nhà.)
交友関係が広がりそうだ。 (My network will build.) (交友圈好像很广的样子。) (교우관계가 넓어질 것 같다.) (Có vẻ là quan hệ bạn bè sẽ được mở rộng.)
Comments