“土” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
土地 / tochi (JLPT-3) | plot of land, lot, soil, 土地, 土地, 토지, Đất, ที่ดิน, Tanah |
土曜 / doyou (JLPT-3) | Saturday, 星期六, 星期六, 토요일, Thứ bảy, วันเสาร์, Sabtu |
土産 / miyage (JLPT-3) | present, souvenir, 纪念品, 紀念品, 선물, Quà lưu niệm, ของที่ระลึก, Souvenir |
土鍋 / donabe (Popular) | earthenware pot, 煲, 煲, 뚝배기, Nồi đất sét, หม้อดินเผา, Pot tanah liat |
土足 / dosoku (Popular) | shod feet, wearing shoes, 鞋, 鞋, 토족, Chân trần, รองเท้า, Tanpa alas kaki |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
この土地ではその行動はやってはいけない。 (This land was mine.) (这片土地曾經是我的。) (이 땅은 나의 것이었다.) (Mảnh đất này đã từng là của tôi.)
土曜日に家族で買い物へ行った。 (I went shopping with my family on Saturday.) (我星期六和家人一起去购物了。) (토요일에 가족과 쇼핑을 갔다.) (Tôi đã đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)
父親がお土産を買ってきた。 (My dad bought a souvenir.) (我父亲买了纪念品回来。) (아버지가 선물을 사왔다.) (Bố tôi đã đi mua quà lưu niệm.)
昨日は土鍋でご飯を炊いた。 (I cooked rice with an earthen pot yesterday.) (我昨天用砂锅煮了饭。) (어제는 뚝배기에 밥을 했다.) (Hôm qua tôi đã nấy cơm bằng nồi đất.)
この部屋は土足で入ってはダメだった。 (This room was not allowed to enter with my shoes on.) (以前,这个房间,不脱鞋不能进。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안됐었다.) (Căn phòng này đã từng không được phép đi giày vào.)
この土地ではその行動はやってはいけない。 (This land is mine.) (这片土地是我的。) (이 땅은 나의 것입니다.) (Mảnh đất này là của tôi.)
土曜日に家族で買い物へ行く。 (I go shopping with my family on Saturday.) (我星期六要和家人一起去购物。) (토요일에 가족과 쇼핑을 간다.) (Tôi đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)
父親がお土産を買ってくる。 (My dad buy a souvenir.) (我父亲会买纪念品回来。) (아버지가 선물을 사온다.) (Bố tôi sẽ đi mua quà lưu niệm.)
今日は土鍋でご飯を炊く。 (I cook rice with an earthen pot today.) (我今天要用砂锅煮饭。) (오늘은 뚝배기에 밥을 한다.) (Hôm nay tôi sẽ nấu cơm bằng nồi đất.)
この部屋は土足で入ってはダメだ。 (This room is not allowed to enter with my shoes on.) (这个房间,不脱鞋不能进。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안된다.) (Căn phòng này không được phép đi giày vào.)
この土地ではその行動はやってはいけないだろう。 (This land will be mine.) (这块土地即将要成为我的。) (이 땅은 나의 것이 될 것이다.) (Mảnh đất này có lẽ sẽ là của tôi.)
土曜日に家族で買い物へ行こうと思う。 (I will go shopping with my family on Saturday.) (我星期六打算和家人一起去购物。) (토요일에 가족과 쇼핑을 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi mua sắm cùng với gia đình vào thứ bảy.)
父親がお土産を買ってくるようだ。 (My dad will buy a souvenir.) (我父亲好像会买纪念品回来的样子。) (아버지가 선물을 사올 것 같다.) (Hình như bố tôi sẽ đi mua quà lưu niệm.)
明日は土鍋でご飯を炊いてみよう。 (I’ll cook rice with an earthen pot tomorrow.) (我们明天一起用砂锅煮饭吧。) (내일은 뚝배기에 밥을 해 보자.) (Hãy thử nấu cơm bằng nồi đất vào ngày mai thôi nào.)
この部屋は土足で入ってはダメだろう。 (This room will be not allowed to enter with my shoes on.) (这个房间,不脱鞋应该不能进吧。) (이 방은 신발을 신고 들어가서는 안될 것이다.) (Có lẽ căn phòng này không được phép đi giày vào.)
Comments