“外” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
以外 / igai (JLPT-4) | with the exception of, excepting, 除了, 除了, 이외, Khác với, นอกเหนือจาก, Selain |
意外 / igai (JLPT-3) | unexpected, surprising, 奇怪, 奇怪, 의외로, Đáng ngạc nhiên, อิงค์, Mengejutkan |
外れ / hazure (Popular) | end, verge, extremity, tip, outskirts, 溜走了, 溜走了, 분리, Trượt đi, ลื่นหลุด, Lepas |
外面 / sotodura (Popular) | outer surface, outward appearance, outside, exterior, 外表面, 外表面, 외면, Mặt ngoài, พื้นผิวด้านนอก, Permukaan luar |
外見 / gaiken (Popular) | outward appearance, 外观, 外觀, 외모, Ngoại hình, รูปลักษณ์ภายนอก, Penampilan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
トイレには私以外に誰もいなかった。 (There wasn’t anyone else in the restroom/toilet other than me.) (除了我以外,厕所里没有其他人了。) (화장실에는 나 말고 아무도 없었다.) (Đã không có ai ngoài tôi ở trong nhà vệ sinh.)
意外にも仕事が早く終わった。 (I got out of work earlier than I thought.) (出乎意料的是,工作竟然提前结束了。) (의외로 일이 빨리 끝났다.) (Công việc đã kết thúc sớm ngoài dự kiến.)
彼女は的外れな意見を言った。 (She said that her opinion was missing the point.) (她提出了一个不合时宜的意见。) (그녀는 요점을 벗어난 의견을 말했다.) (Cô ấy đã đưa ra một ý kiến lạc đề ( sai lệch).)
父は外面ばかり良かった。 (He was two-faced.) (我的父亲以前只有外在好看。) (아버지는 겉모습만 좋았다.) (Bố tôi đã chỉ có cái vẻ bề ngoài là tốt thôi.)
昔じゃ外見を気にしていた。 (I used to care about my appearance.) (我曾经只注重外表。) (예전에는 외모만 신경썼다.) (Ngày xưa, tôi đã chỉ chú trọng về ngoại hình.)
トイレには私以外に誰もいない。 (There isn’t anyone else in the restroom/toilet other than me.) (除了我以外,厕所里没有其他人。) (화장실에는 나 말고 아무도 없다.) (Không có ai ngoài tôi ở trong nhà vệ sinh.)
意外にも仕事が早く終わる。 (I get out of work earlier than I think.) (出乎意料的是,工作竟然要提前完成。) (의외로 일이 빨리 끝난다.) (Công việc sẽ kết thúc sớm ngoài dự kiến.)
彼女は的外れな意見を言う。 (She says that her opinion is missing the point.) (她提出不合时宜的意见。) (그녀는 요점을 벗어난 의견을 말한다.) (Cô ấy đưa ra một ý kiến lạc đề ( sai lệch).)
父は外面ばかり良い。 (He is two-faced.) (父亲只有外在好看。) (아버지는 겉모습만 좋다.) (Bố tôi chỉ có cái vẻ bề ngoài là tốt thôi.)
今を外見を気にしている。 (I’m caring about my appearance nowadays.) (我现在注重的是外表。) (지금은 외모를 신경쓰고 있다.) (Bây giờ,tôi chỉ chú trọng về ngoại hình.)
トイレには私以外に誰もいないだろう。 (There won’t be anyone else in the restroom/toilet other than me.) (除了我以外,厕所里应该没有其他人了吧。) (화장실에는 나 말고 아무도 없을 것이다.) (Ngoài tôi ra thì có lẽ là không có ai ở trong nhà vệ sinh.)
意外にも仕事が早く終わる予定だ。 (I’ll get out of work earlier than I think.) (出乎意料的是,这项工作好像可以提早结束。) (의외로 일이 빨리 끝날 것 같다.) (Có vẻ như công việc sẽ kết thúc sớm ngoài dự kiến.)
彼女は的外れな意見を言うだろう。 (She will say that her opinion is missing the point.) (她好像会提出一个不合时宜的意见。) (그녀는 요점을 벗어난 의견을 말할 것이다.) (Có lẽ cô ấy sẽ đưa ra một ý kiến lạc đề ( sai lệch).)
父は外面ばかり良いだろう。 (He will be two-faced.) (父亲可能只有外在好看吧。) (아버지는 겉모습만 좋을 것이다.) (Có lẽ bố tôi chỉ có cái vẻ bề ngoài là tốt thôi.)
外見を気にするだろう。 (I will care about my appearance.) (谁都会注重外表吧。) (외모를 신경 쓸 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ chú trọng về ngoại hình.)
Comments