“大” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
大学 / daigaku (JLPT-5) | university, college, 大学, 大學, 대학, Đại học, มหาวิทยาลัย, Universitas |
大切 / taisetsu (JLPT-5) | important, necessary, indispensable, 重要, 重要, 중요, Quan trọng, สำคัญ, Penting |
大変 / taihen (JLPT-5) | very, greatly, terribly, awfully, 很, 很, 매우, Tuyệt, มาก, Bagus |
大人 / otona (JLPT-5) | adult, 成人, 成人, 성인, Người lớn, ผู้ใหญ่, Dewasa |
大使館 / taishikan (JLPT-5) | embassy(JLPT-5), 使馆,使館,대사관,Đại sứ quán,สถานเอกอัครราชทูต,Kedutaan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
希望する大学に合格した。 (I got accepted to the university which was my first-choice.) (我考上了理想的大学。) (원하는 대학에 합격했다.) (Tôi đã đậu trường đại học mà mình mong muốn.)
大切にしていたコップが割れた。 (I broke a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨졌다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay đã bị vỡ.)
問題が難しくて、大変だった。 (It was tough because the problem was difficult.) (这个问题既艰难又麻煩。) (문제가 어려워서 힘들었다.) (Vấn đề này rất khó nên đã rất vất vả.)
前回会ったときには、みんな大人になっていた。 (My friends were adult when I met them.) (上次见面的時候,大家都变成大人了。) (지난번에 만났을 때는, 모두 어른이 되어 있었다.) (Khi gặp mọi người vào lần trước, mọi người đều đã trưởng thành.)
パスポートを落としたので大使館に電話した。 (I called to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以打电话给了大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화했다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi đã gọi điện tới đại sứ quán.)
希望する大学に合格する。 (I get accepted to the university which is my first-choice.) (要考上理想的大学。) (원하는 대학에 합격하다.) (Tôi sẽ đậu trường đại học mà mình mong muốn.)
大切にしていたコップが割れる。 (I break a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨지다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay bị vỡ.)
問題が難しくて、大変だ。 (It is tough because the problem is difficult.) (这个问题既困难又麻煩。) (문재가 어려워서 힘들다.) (Vấn đề này rất khó khăn nên vất vả.)
久しぶり会うと、みんな大人になっている。 (My frineds are adult when I meet them.) (很久再见时,大家都会是大人。) (오랜만에 만났더니 모두 어른이 되어 있다.) (Sau thời gian dài gặp lại, mọi người đều trưởng thành.)
パスポートを落としたので大使館に電話する。 (I call to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以要打电话给大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화한다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi sẽ gọi điện cho đại sứ quán.)
希望する大学に合格するだろう。 (I’ll get accepted to the university which is my first-choice.) (会考上理想的大学的。) (원하는 대학에 합격할 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đậu trường đại học mà mình mong muốn.)
大切にしていたコップが割れるだろう。 (I’ll break a cup which I’ve been keeping really safe.) (我很珍惜的杯子好像碎了。) (소중히 하고 있던 컵이 깨질 것 같다.) (Cái cốc mà tôi trân trọng bấy lâu nay có vẻ là sắp bị vỡ.)
問題が難しくて、大変になりそうだ。 (It’ll be tough because the problem is difficult.) (这个问题好像会变得又困难又麻煩。) (문제가 어려워서 힘들 것 같다.) (Vấn đề này rất khó khăn nên có vẻ sẽ phải vất vả đấy.)
次回会うときには、みんな大人になっているだろう。 (My frineds will be adult when I meet them.) (当我们下次见面时,大家应该都变成大人了吧。) (다음에 만날 때는 모두 어른이 되어 있을 것이다.) (Khi gặp nhau vào lần sau, chúng ta có lẽ đều sẽ trưởng thành.)
パスポートを落としたので大使館に電話するつもりだ。 (I will call to the embassy because I lost my passport.) (我弄丟了护照所以打算要打电话给大使馆。) (여권을 잃어버려서 대사관에 전화할 생각이다.) (Vì tôi đã làm rơi mất hộ chiếu nên tôi dự định sẽ gọi điện tới đại sứ quán.)
Comments