“天” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0037
TOC

“天” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

天気てんき / tenki (JLPT-5)weather, the elements, 天气, 天氣, 날씨, Thời tiết, สภาพอากาศ, Cuaca
天然てんねん / tennen (JLPT-3)nature, spontaneity, 自然, 自然, 천연, Tự nhiên, ธรรมชาติ, Alami
天候てんこう / tenkou (JLPT-3)weather, 天气, 天氣, 날씨, Thời tiết, สภาพอากาศ, Cuaca
寒天かんてん / kanten (Popular)freezing weather, 琼脂, 瓊脂, 한천, Thạch, วุ้น, Agar
天日てんぴ / tenpi (Popular)the sun, sunlight, heat of the sun, 太阳, 太陽, 천일, Mặt trời, ดวงอาทิตย์, Sun

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-010

Sentence

Past Tense

昨日きのう天気てんきれだった。 (It was sunny yesterday.) (昨天天气很好。) (어제 날씨는 맑았다.) (Ngày hôm qua trời đã nắng.)

昨日きのう寿司屋すしや天然てんねんのマグロをべた。 (I had tuna which was caught from wild yesterday.) (我昨天在一家寿司店吃了野生的金枪鱼。) (어제 초밥 가게에서 자연산 참치를 먹었다.) (Ngày hôm qua tôi đã ăn cá ngừ tự nhiên tại cửa hàng sushi.)

今日きょうのライブは天候てんこうわるかったので中止ちゅうしになった。 (Today’s live concert was called off because of the rain.) (今天的直播因为天气不好被取消了。) (오늘 라이브는 날씨가 나빠서 중단되었다.) (Buổi trường thuật trực tiếp hôm nay đã bị hủy tại vì thời tiết xấu.)

ひさしぶりに寒天かんてんべた。 (I had agar powder for the first time in a while.) (我过了好久终于吃到寒天了。) (오랜만에 한천을 먹었다.) (Đã lâu rồi tôi mới ăn lại loại thạch rau câu này.)

このシャツは天日てんぴしておいた。 (This shirt dried in the sun.) (这件衬衫已经在阳光下晒干了。) (이 셔츠는 햇볕에 말려 놓았다.) (Tôi đã phơi chiếc áo này dưới ánh sáng mặt trời.)

Present Tense

今日きょう天気てんきれだ。 (It is sunny today.) (今天天气很好。) (오늘 날씨는 맑다.) (Hôm nay trời nắng.)

今日きょう寿司屋すしや天然てんねんのマグロをべる。 (I have tuna which is caught from wild today.) (我今天要在寿司店吃野生的金枪鱼。) (오늘 초밥 가게에서 자연산 참치를 먹는다.) (Ngày hôm nay tôi sẽ ăn cá ngừ tự nhiên tại cửa hàng sushi.)

今日きょうのライブは天候てんこうわるいので中止ちゅうしする。 (Today’s live concert is called off because of the rain.) (今天的直播因为天气不好取消。) (오늘 라이브는 날씨가 나빠서 중단이다.) (Buổi trường thuật trực tiếp hôm nay bị hủy tại vì thời tiết xấu.)

ひさしぶりに寒天かんてんべる。 (I have agar powder for the first time in a while.) (我过了好久终于要吃寒天了。) (오랜만에 한천을 먹는다.) (Tôi sẽ lại ăn loại thạch rau câu này sau một thời gian dài.)

このシャツは天日てんぴしておく。 (This shirt dry in the sun.) (让这件衬衫在阳光下晒干。) (이 셔츠는 햇볕에 말려 둔다.) (Tôi sẽ phơi chiếc áo này dưới ánh sáng mặt trời.)

Future Tense

明日あした天気てんきれのようだ。 (It’ll be sunny tomorrow.) (明天的天气好像会很好。) (내일 날씨는 맑을 것 같다.) (Ngày mai có vẻ như trời sẽ nắng.)

明日あした寿司屋すしや天然てんねんのマグロをべよう。 (I’ll have tuna which is caught from wild tomorrow.) (我们明天去寿司店吃野生的金枪鱼吧。) (내일 초밥 가게에서 자연산 참치를 먹자.) (Ngày mai hãy cùng nhau ăn cá ngừ tự nhiên tại cửa hàng sushi thôi nào.)

今日きょうのライブは天候てんこうわるいので中止ちゅうしになる予定よていだ。 (Today’s live concert will be called off because of the rain.) (今天的直播很可能因为天气不好而被取消。) (오늘 라이브는 날씨가 나빠서 중단될 것 같다.) (Buổi trường thuật trực tiếp hôm nay có lẽ sẽ bị hủy tại vì thời tiết xấu.)

ひさしぶりに寒天かんてんべる予定よていだ。 (I’ll have agar powder for the first time in a while.) (隔了好久我們去吃寒天吧。) (오랜만에 한천을 먹자.) (Sau một thời gian dài, hãy cùng nhau ăn loại thạch rau câu này thôi nào.)

このシャツは天日てんぴ予定よていだ。 (This shirt will dry in the sun.) (让我们把这件衬衫在阳光下晒干吧。) (이 셔츠는 햇볕에 말려 두자.) (Hãy phơi chiếc áo này dưới ánh sáng mặt trời.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC