“山” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0042
TOC

“山” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

沢山たくさん / takusan (JLPT-5)a lot, lots, plenty, many, a large number, much, a great deal, a good deal, 批量, 批量, 많이, Rất nhiều, จำนวนมาก, Banyak sekali
登山とざん / tozan (JLPT-3)mountain climbing, 登山, 登山, 등산, Leo núi, ปีนเขา, Mendaki gunung
山道やまみち / yamamichi (Popular)mountain road, mountain trail, 山路, 山路, 산길, Đường mòn trên núi, เส้นทางศึกษาธรรมชาติ, Jejak gunung
活火山かっかざん / kakkazan (Popular)active volcano, 活火山, 活火山, 활화산, Núi lửa đang hoạt động, ภูเขาไฟที่ใช้งานอยู่, Gunung berapi aktif
下山げざん / gezan (Popular)descending (mountain), 降序, 降序, 하산, Shimoyama, จากมากไปน้อย, Shimoyama

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-011

Sentence

Past Tense

先生せんせいには沢山助たくさんたすけてもらった。 (My teacher helped me a lot.) (我从老师那里得到了很多帮助。) (선생님께서 많이 도와주셨다.) (Tôi đã được thầy/cô giáo giúp đỡ rất nhiều.)

休日きゅうじつ登山とざんった。 (I hiked on my day off.) (我假日时去爬了山。) (휴일에 등산을 갔다.) (Tôi đã đi leo núi vào ngày nghỉ.)

くるま山道やまみちはしっていると気分きぶんわるくなった。 (I felt bad when driving a mountain road.) (车子在走山路的时候,我感到恶心想吐。) (자동차로 산길을 달렸더니기분이 나빠졌다.) (Khi đang lái xe ô tô trên đường núi tôi đã cảm thấy rất khó chịu.)

活火山かっかざん噴火ふんかした。 (The active volcano was erupting.) (一座活火山爆发了。) (활화산이 분화했다.) (Ngọn núi lửa đang hoạt động đã phun trào.)

下山げざんときに、ケガをしないように注意ちゅういした。 (I was careing about an injury when climbing down a mountain.) (在下山的时候,我有小心不要受伤。) (하산할 때 부상당하지 않도록 주의했다.) (Khi xuống núi, tôi đã rất cẩn thận để không bị thương.)

Present Tense

先生せんせいには沢山助たくさんたすけてもらっている。 (My teacher help me a lot.) (老师给了我很多帮助。) (선생님께서 많이 도와주고 계신다.) (Tôi được thầy/cô giáo giúp đỡ rất nhiều.)

休日きゅうじつ登山とざんく。 (I hike on my day off.) (我假日时要去爬山。) (휴일에 등산을 간다.) (Tôi sẽ đi leo núi vào ngày nghỉ.)

くるま山道やまみちはしっていると気分きぶんわるくなる。 (I fell bad when driving a mountain road.) (只要车子在走山路,我就會感到恶心想吐。) (자동차로 산길을 달렸더니 기분이 나빠진다.) (Mỗi khi lái xe ô tô trên đường núi là tôi lại cảm thấy rất khó chịu.)

活火山かっかざん噴火ふんかする。 (The active volcano is erupting.) (一座活火山爆发了。) (활화산이 분화한다.) (Ngọn núi lửa đang hoạt động sẽ phun trào.)

下山げざんときに、ケガをしないように注意ちゅういする。 (I’m careing about an injury when climbing down a mountain.) (在下山的时候,小心不要受伤。) (하산할 때 부상당하지 않도록 주의한다.) (Khi xuống núi, tôi sẽ thật cẩn thận để không bị thương. )

Future Tense

先生せんせいには沢山助たくさんたすけてもらうだろう。 (My teacher will help me a lot.) (我应该会从老师那里得到很多帮助吧。) (선생님께서 많이 도와주실 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ được thầy/cô giáo giúp đỡ rất nhiều.)

休日きゅうじつ登山とざんこう。 (I’ll hike on my day off.) (我们假日的时候去爬山吧。) (휴일에 등산을 가자.) ( Hãy đi leo núi vào ngày nghỉ thôi nào.)

くるま山道やまみちはしっていると気分きぶんわるくなりそうだ。 (I’ll feel bad when driving a mountain road.) (好像只要车子在走山路,我就會感到恶心想吐。) (자동차로 산길을 달렸더니 기분이 나빠질 것 같다.) (Khi lái xe ô tô trên đường núi cảm giác của tôi sẽ trở nên rất khó chịu. )

活火山かっかざん噴火ふんかしそうだ。 (The active volcano will be erupting.) (一座活火山好像即将爆发。) (활화산이 분화할 것 같다.) (Có lẽ ngọn núi lửa đang hoạt động sắp phun trào.)

下山げざんときに、ケガをしないように注意ちゅういしよう。 (I’ll be careing about an injury when climbing down a mountain.) (在下山的时候,要小心不要受伤喔。) (하산할 때 부상당하지 않도록 주의하자.) (Khi xuống núi, hãy thật cẩn thận để không bị thương nhé.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC