“左” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0044
TOC

“左” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

左側ひだりがわ / hidarigawa (Popular)left, left (hand) side, 左侧, 左側, 왼쪽, Bên trái, ด้านซ้าย, Sisi kiri
左前ひだりまえ / hidarimae (Popular)wearing a kimono with the right side over the left (normally used only for the dead), 左前方, 左前方, 좌전, Mặt trước bên trái, ด้านหน้าซ้าย, Depan kiri
左手ひだりて / hidarite (Popular)left hand, 左手, 左手, 왼손, Tay trái, มือซ้าย, Tangan kiri
左官さかん / sakan (Popular)plasterer, 泥水匠, 泥水匠, 석고, Thạch cao, ช่างปูน, Plester
左折させつ / sasetsu (Popular)turning to the left, left turn, 左转, 左轉, 좌회전, Rẽ trái, เลี้ยวซ้าย, Belok kiri

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-011

Sentence

Past Tense

出口でぐち左側ひだりがわ集合場所しゅうごうばしょだった。 (The left side of exit was our meeting point.) (出口的左侧是集合地点。) (출구 왼쪽이 집합 장소였다.) (Phía bên trái cửa ra đã là địa điểm tập trung.)

左前ひだりまえせきから順番じゅんばんめてすわった。 (I sat the front left seat in order.) (从左前方的座位开始按顺序坐下了。) (왼쪽 앞 좌석부터 차례대로 앉았다.) (Tôi đã ngồi theo thứ tự từ chỗ ngồi phía trước bên trái.)

左手ひだりてかみってしまった。 (I cut my left hand on some paper.) (左手被纸割了。) (왼손이 종이에 베였다.) (Tay trái của tôi đã lỡ bị cắt đứt bằng giấy mất rồi.)

たのみたい仕事しごとがあったので左官屋さかんや電話でんわした。 (I called the plasterer because I wanted to ask him.) (因为我有一份工作想麻烦水泥工匠所以,我打了电话给他。) (부탁할 일이 있어서 페인트공에게 전화했다.) (Vì có công việc muốn nhờ vả nên tôi đã gọi điện cho anh thợ hồ.)

さっきの信号しんごう左折させつしたところに、友達ともだちいえった。 (One of my friends bought a house which is left of that light.) (我的朋友在刚刚红绿的左转的地方那买了一栋房子。) (아까 신호등에서 좌회전한 곳에 친구가 집을 샀다.) (Bạn của tôi đã mua nhà ở ngay chỗ đèn giao thông mà mình vừa rẽ trái lúc nãy.)

Present Tense

出口でぐち左側ひだりがわ集合場所しゅうごうばしょだ。 (The left side of exit is our meeting point.) (出口的左侧是集合地点。) (출구 왼쪽이 집합 장소이다.) (Phía bên trái cửa ra là địa điểm tập trung.)

左前ひだりまえせきから順番じゅんばんめてすわる。 (I sit the front left seat in order.) (从左前方的座位开始按顺序坐。) (왼쪽 앞 좌석부터 차례대로 앉는다.) (Tôi sẽ ngồi theo thứ tự từ chỗ ngồi phía trước bên trái.)

左手ひだりてかみってしまう。 (I cut my left hand on some paper.) (左手被纸割了。) (왼손이 종이에 베이다.) (Tay trái của tôi sẽ bị cắt đứt bằng giấy mất thôi.)

たのみたい仕事しごとがあるので左官屋さかんや電話でんわする。 (I call the plasterer because I want to ask him.) (因为我有一份工作想麻烦水泥工匠,所以我要给他打电话。) (부탁할 일이 있어서 페인트공에게 전화한다.) (Vì có công việc muốn nhờ vả nên tôi gọi điện cho anh thợ hồ.)

さっきの信号しんごう左折させつしたところに、友達ともだちいえう。 (One of my friends buy a house which is left of that light.) (我的朋友要在刚刚红绿的左转的地方那买一栋房子。) (아까 신호등에서 좌회전한 곳에 친구가 집을 산다.) (Bạn của tôi sẽ mua nhà ở ngay chỗ đèn giao thông mà mình vừa rẽ trái lúc nãy.)

Future Tense

出口でぐち左側ひだりがわ集合場所しゅうごうばしょになる予定よていだ。 (The left side of exit will be our meeting point.) (出口的左侧将会是集合地点的样子。) (출구 왼쪽이 집합 장소가 될 것이다.) (Phía bên trái cửa ra có lẽ sẽ là địa điểm tập trung.)

左前ひだりまえせきから順番じゅんばんめてすわるつもりだ。 (I’ll sit the front left seat in order.) (我打算从左前方的座位开始按顺序坐。) (왼쪽 앞 좌석부터 차례대로 앉을 생각이다.) (Tôi đang định ngồi theo thứ tự từ chỗ ngồi phía trước bên trái.)

左手ひだりてかみるかもしれない。 (I might cut my left hand on some paper.) (左手好像被纸割了。) (왼손이 종이에 베일 것 같다.) (Tay trái của tôi có vẻ như sắp bị cắt đứt bằng giấy.)

たのみたい仕事しごとがあるので左官屋さかんや電話でんわするつもりだ。 (I’ll call the plasterer because I want to ask him. ) (因为有一份工作想麻烦水泥工匠,所以我們打电话给他吧。) (부탁할 일이 있으니 페인트공에게 전화하자.) (Vì có công việc muốn nhờ vả nên hãy gọi điện cho anh thợ hồ thôi nào.)

さっきの信号しんごう左折させつしたところに、友達ともだちいえうつもりだ。 (One of my friends will buy a house which is left of that light.) (我的朋友好像要在刚刚红绿的左转的地方那买一栋房子的樣子。) (아까 신호등에서 좌회전한 곳에 친구가 집을 살 생각이다.) (Nghe nói là bạn của tôi dự định sẽ mua nhà ở ngay chỗ đèn giao thông mà mình vừa rẽ trái lúc nãy.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC