“後” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0046
TOC

“後” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

午後ごご / gogo (JLPT-5)afternoon, p.m., 下午, 下午, 오후, Chiều, บ่าย, Sore
うしろ / ushiro (JLPT-5)back, behind, rear, 背后, 背後, 뒤에, Đằng sau, หลัง, Di belakang
最後さいご / saigo (JLPT-4)end, conclusion, 最后, 最後, 마지막, Lần cuối, สุดท้าย, Terakhir
今後こんご / kongo (JLPT-3)from now on, hereafter, 在未来, 在未來, 향후, Trong tương lai, ในอนาคต, Di masa depan
後々のちのち / nochinochi (Popular)distant future, 遥远的未来, 遙遠的未來, 나중, Sau đó, อนาคตไกล, Nanti

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-012

Sentence

Past Tense

午後ごごからはあめだった。 (It rained this afternoon.) (下午下起了雨。) (오후부터는 비가 왔다.) (Trời đã mưa từ buổi chiều.)

うしろから大男おおおとこいかけられた。 (I was chased by a big man.) (我被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓겼다.) (Tôi đã bị một người đàn ông to lớn đuổi theo từ phía sau.)

昨日きのう高校生最後こうこうせいさいごだった。 (Yesterday, it was the last day as a high school student.) (昨天是高中生活的最后一天。) (어제가 고등학생으로서의 마지막 날이었다.) (Ngày hôm qua đã là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi. )

今後こんごをつけてください。」とわれた。 (I was told “Please do not make a mistake.”) (我被說了“今後要小心注意一點。”) (“앞으로 조심해주세요”라고 들었다.) (Tôi đã bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)

後々のちのちになっていた。 (I realized it later.) (我后来才注意到了。) (나중에서야 깨달았다.) (Sau này tôi đã nhận ra.)

Present Tense

午後ごごからはあめだ。 (It rain this afternoon.) (下午会下雨。) (오후부터는 비가 온다.) (Trời sẽ mưa từ buổi chiều.)

うしろから大男おおおとこいかけられる。 (I is chased by a big man.) (我被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓기다.) (Tôi bị một người đàn ông to lớn đuổi theo từ phía sau.)

今日きょう高校生最後こうこうせいさいごだ。 (Today, it is a last day as a high school student.) (今天是高中生活的最后一天。) (오늘이 고등학생으로서의 마지막 날이다.) (Hôm nay sẽ là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi.)

今後こんごをつけてください。」とわれる。 (I’m told “Please do not make a mistake.”) (我會被說“今後要小心注意一點。”) (“앞으로 조심해주세요”라고 듣다.) (Tôi bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)

後々のちのちになってく。 (I’ll realize it later.) (我后来才注意到。) (나중에서야 깨닫다.) (Rồi sau này tôi sẽ nhận ra.)

Future Tense

午後ごごからはあめ予定よていだ。 (It’ll rain this afternoon.) (下午好像会下雨吧。) (오후부터는 비가 올 것이다.) (Trời có lẽ sẽ mưa từ buổi chiều.)

うしろから大男おおおとこいかけられるかもしれない。 (I’ll be chased by a big man.) (我可能被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓길지도 모른다.) (Có lẽ là tôi bị một người đàn ông đuổi theo từ phía sau.)

明日あした高校生最後こうこうせいさいごになる。 (Tomorrow, it was a last day as a high school student.) (明天将会是高中生活的最后一天。) (내일이 고등학생으로서의 마지막 날이 된다.) (Ngày mai sẽ là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi.)

今後こんごをつけてください。」とわれるだろう。 (I’ll be told “Please do not make a mistake.”) (我會被說“今後要小心注意一點。”吧) (“앞으로 조심해주세요”라고 들을 것이다.) (Tôi có vẻ sẽ bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)

後々のちのちになってくだろう。 (I’ll realize it later.) (之后会注意到的吧。) (나중에서야 깨달을 것이다.) (Có lẽ sau này tôi sẽ nhận ra.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC