“日” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
毎日 / mainichi (JLPT-5) | every day, 每一天, 每一天, 매일, Mỗi ngày, ทุกวัน, Setiap hari |
今日 / kyou (JLPT-5) | today, this day, 今天, 今天, 오늘, Hôm nay, ในวันนี้, Hari ini |
日本語 / nihongo (JLPT-5) | Japanese (language), 日本, 日本, 일본어, Tiếng nhật,ญี่ปุ่น, Orang jepang |
明日 / ashita (JLPT-5) | tomorrow, 明天, 明天, 내일, Ngày mai, วันพรุ่งนี้, Besok |
昨日 / kinou (JLPT-5) | yesterday, 昨天, 昨天, 어제, Hôm qua, เมื่อวาน, Kemarin |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
毎日、家の近所を散歩していた。 (I was going for a walk near my house every day.) (我每天都在我家附近散步。) (매일 집 근처를 산책했다.) (Tôi đã đi dạo ở gần nhà vào mỗi ngày.)
今日は父親の誕生日だったのでお祝いをした。 (I celebrated my father’s birthday today.) (因为今天是我父亲的生日所以我们一起庆祝了。) (오늘은 아버지의 생일이어서 축하파티를 했다.) (Vì hôm nay là sinh nhật của bố tôi nên chúng tôi đã ăn mừng.)
日本語をもっと学びたかった。 (I wanted to learn Japanese.) (我之前想学习更多日语。) (일본어를 더 배우고 싶었다.) (Tôi đã muốn học tiếng Nhật thêm nhiều hơn nữa.)
明日が結婚記念日だか忘れてしまった。 (I forgot our wedding anniversary which is tomorrow.) (我忘了明天是结婚纪念日。) (내일이 결혼기념일인데 잊어버렸다.) (Tôi đã quên mất rằng ngày mai là ngày kỉ niệm ngày cưới.)
昨日からの頭痛が続いていた。 (I’d had a bad headache since yesterday.) (我从昨天就一直在头痛。) (어제부터 두통이 계속되었다.) (Tôi đã đau đầu liên tục từ ngày hôm qua.)
毎日、家の近所を散歩する。 (I’m going for a walk near my house every day.) (我每天都在我家附近散步。) (매일 집 근처를 산책한다.) (Tôi đi dạo ở gần nhà vào mỗi ngày.)
今日は父親の誕生日なのでお祝いをする。 (I celebrate my father’s birthday today.) (因为今天是我父亲的生日所以我们要一起庆祝。) (오늘은 아버지의 생일이어서 축하파티를 한다.) (Vì hôm nay là sinh nhật của bố tôi nên chúng tôi ăn mừng.)
日本語をもっと学びたい。 (I want to learn Japanese.) (我想学习更多日语。) (일본어를 더 배우고 싶다.) (Tôi muốn học tiếng Nhật thêm nhiều hơn nữa.)
明日が結婚記念日だか忘れてしまっている。 (I forget our wedding anniversary which is tomorrow.) (我忘記明天就是结婚纪念日了。) (내일이 결혼기념일인데 잊어버리고 있다.) (Tôi quên mất rằng ngày mai là ngày kỉ niệm ngày cưới.)
昨日からの頭痛が続いている。 (I’ve had a bad headache since yesterday.) (我从昨天起就一直头痛到現在。) (어제부터 두통이 계속되고 있다.) (Tôi đau đầu liên tục từ ngày hôm qua.)
毎日、家の近所を散歩する予定だ。 (I’ll be going for a walk near my house every day.) (我们每天都在家里附近散步吧。) (매일 집 근처를 산책하기로 하자.) (Hãy đi dạo ở gần nhà vào mỗi ngày thôi nào.)
今日は父親の誕生日なのでお祝いをするつもりだ。 (I’ll celebrate my father’s birthday today.) (因为今天是我父亲的生日所以我们打算要一起庆祝。) (오늘은 아버지의 생일이어서 축하파티를 할 생각이다.) (Vì hôm nay là sinh nhật của bố tôi nên chúng tôi dự định sẽ ăn mừng.)
日本語をもっと学びたいと思うだろう。 (I’ll want to learn Japanese.) (你应该会想要学习更多日语的吧。) (일본어를 더 배우고 싶다고 생각할 것이다.) (Có lẽ tôi nghĩ là tôi muốn học tiếng Nhật thêm nhiều hơn nữa.)
明日が結婚記念日だか忘れてしまうだろう。 (I’ll forget our wedding anniversary which is tomorrow.) (你是不是忘记明天就是结婚纪念日了。) (내일이 결혼기념일인데 잊어버릴 것 같다.) (Coi bộ tôi sẽ quên rằng ngày mai là ngày kỉ niệm ngày cưới mất thôi.)
昨日からの頭痛が続きそうだ。 (I’ll have a bad headache from yesterday.) (我的头好像从昨天就开始在痛了。) (어제부터 두통이 계속될 것 같다.) (Cơn đau đầu từ ngày hôm qua có lẽ sẽ vẫn còn tiếp tục.)
Comments