“月” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
今月 / kongetsu (JLPT-5) | this month, 这个月, 這個月, 이달, Tháng này, เดือนนี้, Bulan ini |
先月 / sengetsu (JLPT-5) | last month, 上个月, 上個月, 지난달, Tháng trước, เมื่อเดือนที่แล้ว, Bulan lalu |
来月 / raigetsu (JLPT-5) | next month, 下个月, 下個月, 다음달, Tháng sau, เดือนหน้า, Bulan depan |
毎月 / maitsuki (JLPT-5) | every month, each month, monthly, 每个月, 每個月, 매월, Hàng tháng, ทุกเดือน, Setiap bulan |
正月 / shougatsu (JLPT-4) | New Year (esp. first three days), 新的一年, 新的一年, 정월, Năm mới, ปีใหม่, Tahun baru |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
今月は、雨の日が多かった。 (It rained a lot this month.) (這個月雨天很多。) (이번 달에는 비오는 날이 많았다.) (Tháng này đã có rất nhiều ngày mưa.)
先月に友人からもらったお菓子を食べた。 (I had snacks my friend gave me last month.) (我吃了上个月从朋友那里拿到的餅乾。) (지난달에 친구에게 받은 과자를 먹었다.) (Tôi đã ăn bánh kẹo mà tôi đã nhận được từ một người bạn vào tháng trước.)
来月の予定表を確認した。 (I made sure my schedule for the next month.) (我确认了下个月的行程表。) (다음 달 일정표를 확인했다.) (Tôi đã xác nhận lịch trình của tháng tới.)
毎月、この時期になると忙しかった。 (I was busy every season of the year.) (每個月到這個時候都非常忙碌) (매월 이 시기가 되면 바빴다.) (Mỗi tháng cứ đến thời điểm này là tôi đã rất bận rộn.)
子どもの頃は正月が楽しみだった。 (I looked forward to New Year when I was a child.) (小的時候我很期待過年。) (어린 시절에는 설날이 기다려졌다.) (Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã rất háo hức mong chờ năm mới.)
今月は、雨の日が多い。 (It rain a lot this month.) (這個月雨天很多。) (이번 달에는 비오는 날이 많다.) (Tháng này có nhiều ngày mưa.)
先月に友人からもらったお菓子を食べる。 (I have snacks my friend gave me last month.) (我吃上个月从朋友那里拿到的餅乾。) (지난달에 친구에게 받은 과자를 먹는다.) (Tôi ăn bánh kẹo mà tôi đã nhận được từ một người bạn vào tháng trước.)
来月の予定表を確認する。 (I make sure my schedule for the next month.) (我會确认下个月的行程表。) (다음 달 일정표를 확인한다.) (Tôi sẽ xác nhận lịch trình của tháng tới.)
毎月、この時期になると忙しい。 (I am busy every season of the year.) (每個月到這個時候都非常忙碌。) (매월 이 시기가 되면 바쁘다.) (Mỗi tháng cứ đến thời điểm này là tôi bận rộn.)
子どもは正月が楽しみだ。 (I look forward to New Year when I am a child.) (感覺小孩們都很期待過年。) (아이들은 설날이 기다려지는 것 같다.) (Dường như trẻ em thì rất háo hức mong chờ năm mới.)
今月は、雨の日が多くなる予定だ。 (It’ll rain a lot this month.) (這個月雨天會很多吧。) (이번 달에는 비오는 날이 많아질 것이다.) (Tháng này có lẽ sẽ có nhiều ngày mưa đây.)
先月に友人からもらったお菓子を食べる予定だ。 (I’ll have snacks my friend gave me last month.) (我們吃上个月从朋友那里拿到的餅乾吧。) (지난달에 친구에게 받은 과자를 먹자.) (Hãy cùng ăn bánh kẹo mà tôi đã nhận được từ một người bạn vào tháng trước thôi nào.)
来月の予定表を確認するつもりだ。 (I’ll make sure my schedule for the next month.) (我們來确认下个月的行程表吧。) (다음 달 일정표를 확인하자.) (Hãy xác nhận lịch trình của tháng tới nào.)
毎月、この時期になると忙しくなるだろう。 (I’ll be busy every season of the year.) (每個月到這個時候都會變得非常忙碌吧。) (매월 이 시기가 되면 바빠질 것이다.) (Mỗi tháng có vẻ như cứ đến thời điểm này là tôi bận rộn.)
子どもは正月が楽しみだろう。 (I’ll look forward to New Year when I am a child.) (小孩們都很期待過年吧。) (아이들은 설날이 기다려질 것이다.) (Trẻ em có lẽ sẽ rất háo hức mong chờ năm mới.)
Comments