“木” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
木綿 / momen (JLPT-4) | cotton (material), 棉花, 棉花, 목면, Bông, ฝ้าย, Kapas |
木曜 / mokuyou (JLPT-3) | Thursday, 星期四, 星期四, 목요일, Thứ năm, วันพฤหัสบดี, Kamis |
木星 / mokusei (Popular) | Jupiter (planet), 木星, 木星, 목성, Sao Mộc, ดาวพฤหัสบดี, Jupiter |
巨木 / kyoboku (Popular) | big tree, 巨大的树, 巨大的樹, 거목, Cây to, ต้นไม้ใหญ่, Pohon besar |
木目 / mokume (Popular) | grain (of wood), 木纹, 木紋, 나뭇결, Hạt gỗ, เมล็ดไม้, Serat kayu |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
木綿豆腐を買い忘れた。 (I forgot buying a firm tofu.) (我忘了买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊었다.) (Tôi đã quên mua đậu hũ cứng.)
毎週木曜日は料理教室に通っていた。 (I used to go to cooking class every Thursday.) (每个星期四我都去上参加烹饪班。) (매주 목요일에는 요리교실에 갔다.) (Tôi đã đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần.)
昨日の授業では木星について勉強した。 (I studied about Jupiter yesterday’s class.) (昨天在課堂上學習了关于木星的知識。) (어제 수업에서는 목성에 대해 공부했다.) (Tôi đã học về sao Mộc trong tiết học ngày hôm qua.)
木目を活かしたイスを作った。 (I made a grain chair.) (我利用木板制造做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만들었다.) (Tôi đã làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)
木綿豆腐を買い忘れる。 (I forget buying a firm tofu.) (我忘了买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊다.) (Tôi quên mua đậu hũ cứng.)
毎週木曜日は料理教室に通っている。 (I usually go to cooking class every Thursday.) (每个星期四我都去参加烹饪班。) (매주 목요일에는 요리교실에 가고 있다.) (Tôi đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần.)
今日の授業では木星について勉強する。 (I study about Jupiter today’s class.) (今天在課堂上學習关于木星的知識。) (오늘 수업에서는 목성에 대해 공부한다.) (Tôi sẽ học về sao Mộc trong tiết học ngày hôm nay.)
木目を活かしたイスを作る。 (I make a grain chair.) (我利用木板制造做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만든다.) (Tôi sẽ làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)
木綿豆腐を買い忘れるかもしれない。 (I might forget buying a firm tofu.) (我感覺會忘記买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊을 것 같다.) (Có vẻ sẽ quên mua đậu hũ cứng.)
毎週木曜日は料理教室に通う予定だ。 (I’ll go to cooking class every Thursday.) (我們每个星期四都去参加烹饪班吧。) (매주 목요일에는 요리교실에 가자.) (Hãy đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần nào.)
明日の授業では木星について勉強する予定だ。 (I’ll study about Jupiter tomorrow’s class.) (明天課堂上預計學習关于木星的知識。) (내일 수업에서는 목성에 대해 공부할 예정이라는 것 같다.) (Nghe nói là có dự định sẽ học về sao Mộc vào tiết học ngày mai.)
木目を活かしたイスを作るつもりだ。 (I’ll make a grain chair.) (我利用木板想做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만들고 싶다.) (Tôi muốn làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)
Comments