“木” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0051
TOC

“木” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

木綿もめん / momen (JLPT-4)cotton (material), 棉花, 棉花, 목면, Bông, ฝ้าย, Kapas
木曜もくよう / mokuyou (JLPT-3)Thursday, 星期四, 星期四, 목요일, Thứ năm, วันพฤหัสบดี, Kamis
木星もくせい / mokusei (Popular)Jupiter (planet), 木星, 木星, 목성, Sao Mộc, ดาวพฤหัสบดี, Jupiter
巨木きょぼく / kyoboku (Popular)big tree, 巨大的树, 巨大的樹, 거목, Cây to, ต้นไม้ใหญ่, Pohon besar
木目もくめ / mokume (Popular)grain (of wood), 木纹, 木紋, 나뭇결, Hạt gỗ, เมล็ดไม้, Serat kayu

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-013

Sentence

Past Tense

木綿豆腐もめんどうふわすれた。 (I forgot buying a firm tofu.) (我忘了买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊었다.) (Tôi đã quên mua đậu hũ cứng.)

毎週木曜日まいしゅうもくようび料理教室りょうりきょうしつかよっていた。 (I used to go to cooking class every Thursday.) (每个星期四我都去上参加烹饪班。) (매주 목요일에는 요리교실에 갔다.) (Tôi đã đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần.)

昨日きのう授業じゅぎょうでは木星もくせいについて勉強べんきょうした。 (I studied about Jupiter yesterday’s class.) (昨天在課堂上學習了关于木星的知識。) (어제 수업에서는 목성에 대해 공부했다.) (Tôi đã học về sao Mộc trong tiết học ngày hôm qua.)

木目もくめかしたイスをつくった。 (I made a grain chair.) (我利用木板制造做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만들었다.) (Tôi đã làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)

Present Tense

木綿豆腐もめんどうふわすれる。 (I forget buying a firm tofu.) (我忘了买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊다.) (Tôi quên mua đậu hũ cứng.)

毎週木曜日まいしゅうもくようび料理教室りょうりきょうしつかよっている。 (I usually go to cooking class every Thursday.) (每个星期四我都去参加烹饪班。) (매주 목요일에는 요리교실에 가고 있다.) (Tôi đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần.)

今日きょう授業じゅぎょうでは木星もくせいについて勉強べんきょうする。 (I study about Jupiter today’s class.) (今天在課堂上學習关于木星的知識。) (오늘 수업에서는 목성에 대해 공부한다.) (Tôi sẽ học về sao Mộc trong tiết học ngày hôm nay.)

木目もくめかしたイスをつくる。 (I make a grain chair.) (我利用木板制造做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만든다.) (Tôi sẽ làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)

Future Tense

木綿豆腐もめんどうふわすれるかもしれない。 (I might forget buying a firm tofu.) (我感覺會忘記买棉花豆腐。) (시장두부를 사는 것을 잊을 것 같다.) (Có vẻ sẽ quên mua đậu hũ cứng.)

毎週木曜日まいしゅうもくようび料理教室りょうりきょうしつかよ予定よていだ。 (I’ll go to cooking class every Thursday.) (我們每个星期四都去参加烹饪班吧。) (매주 목요일에는 요리교실에 가자.) (Hãy đến lớp học nấu ăn vào mỗi thứ năm hàng tuần nào.)

明日あした授業じゅぎょうでは木星もくせいについて勉強べんきょうする予定よていだ。 (I’ll study about Jupiter tomorrow’s class.) (明天課堂上預計學習关于木星的知識。) (내일 수업에서는 목성에 대해 공부할 예정이라는 것 같다.) (Nghe nói là có dự định sẽ học về sao Mộc vào tiết học ngày mai.)

木目もくめかしたイスをつくるつもりだ。 (I’ll make a grain chair.) (我利用木板想做一張椅子。) (나뭇결을 살린 의자를 만들고 싶다.) (Tôi muốn làm một cái ghế bằng cách tận dụng các vân gỗ.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC