“毎” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0057
TOC

“毎” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

毎日まいにち / mainichi (JLPT-5)every day, 每一天, 每一天, 매일, Mỗi ngày, ทุกวัน, Setiap hari
毎年まいとし / maitoshi (JLPT-5)every year, yearly, annually, 每年, 每年, 매년, Hàng năm, ทุกปี, Setiap tahun
毎月まいつき / maitsuki (JLPT-5)every month, each month, monthly, 每个月,每個月,매월,Hàng tháng,ทุกเดือน,Setiap bulan
毎日まいにち / mainichi (JLPT-5)every day, 每一天, 每一天, 매일, Mỗi ngày, ทุกวัน, Setiap hari
毎朝まいあさ / maiasa (JLPT-5)every morning, 每天早上, 每天早上, 매일 아침, Mỗi sáng, ทุกเช้า, Setiap pagi

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-015

Sentence

Past Tense

毎日まいにちジョギングをしていた。 (I used to go for a jog every day.) (以前每天都会慢跑) (매일 조깅을 했었다.) (Tôi đã từng có thói quen chạy bộ mỗi ngày.)

毎年まいとしこのにはプレゼントをわたした。 (My annual event was to go on a trip.) (以前每年都会去旅游。) (매년 연례 행사는 여행을 가는 것이었다.) (Sự kiện được tổ chức thường niên những năm trước thường là đi du lịch.)

毎月まいつき15日じゅうごにち給料きゅうりょうをもらっていた。 (I used to get paid on the 15th of each month.) (以前是每个月的15号领工资。) (매월 15 일에 월급을 받았었다.) (Mấy tháng trước tôi thường nhận lương vào ngày 15 hàng tháng.)

毎日まいにち、コーヒーをんでいた。 (I used to drink coffee every day.) (以前每天都要喝咖啡。) (매일 커피를 마시고 있었다.) (Lúc trước tôi hay uống cà phê mỗi ngày.)

毎朝まいあさ牛乳ぎゅうにゅうんでいた。 (I used to drink milk every morning.) (以前每天早晨都会喝牛奶。) (매일 아침 우유를 마시고 있었다.) (Lúc trước tôi hay uống sữa mỗi sáng.)

Present Tense

毎日まいにちジョギングをしている。 (I’m going to go for a jog every day.) (每天都在慢跑。) (매일 조깅을 하고있다.) (Tôi có thói quen chạy bộ mỗi ngày.)

毎年まいとしこのにはプレゼントをわたす。 (My annual event is to go on a trip.) (每年都会去旅游。) (매년 연례 행사는 여행을 가는 것이다.) (Sự kiện được tổ chức thường niên thường là đi du lịch.)

毎月まいつき15日じゅうごにち給料きゅうりょうをもらう。 (I get paid on the 15th of each month.) (会在每个月15号领工资。) (매월 15 일에 월급을 받는다.) (Tôi thường nhận lương vào ngày 15 hàng tháng.)

毎日まいにち、コーヒーを予定よていだ。 (I drink coffee every day.) (每天都喝咖啡。) (매일 커피를 마시고 있다.) (Tôi có thói quen uống cà phê mỗi ngày.)

毎朝まいあさ牛乳ぎゅうにゅうんでいる。 (I drink milk every morning.) (每天早晨都喝牛奶。) (매일 아침 우유를 마시고 있다.) (Tôi có thói quen uống sữa mỗi sáng.)

Future Tense

毎日まいにちジョギングをする予定よていだ。 (I will go for a jog every day.) (每天都去慢跑吧。) (매일 조깅을 하기로 하자.) (Hãy cố gắng chạy bộ mỗi ngày .)

毎年まいとしこのにはプレゼントをわたすつもりだ。 (My annual event will be to go on a trip.) (准备每年都要去旅游。) (매년 연례 행사는 여행을 가기로 했다.) (Tôi đã quyết định sẽ đi du lịch vào sự kiện được tổ chức hàng năm.)

毎月まいつき15日じゅうごにち給料きゅうりょうをもらう予定よていだ。 (I will get paid on the 15th of each month.) (好像会在每个月15号领工资。) (매월 15 일에 월급을 받는 것 같다.) (Hình như vào ngày 15 hàng tháng tôi sẽ được nhận lương.)

毎日まいにち、コーヒーをんでいる。 (I will drink coffee every day.) (每天都喝咖啡吧。) (매일 커피를 마시기로 하자.) (Hãy cố gắng uống cà phê mỗi ngày.)

毎朝まいあさ牛乳ぎゅうにゅう予定よていだ。 (I will drink milk every morning.) (每天早晨都喝牛奶吧。) (매일 아침 우유를 마시기로 하자.) (Hãy cố gắng uống sữa mỗi sáng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC