“父” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0061
TOC

“父” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

とうさん / otousan (JLPT-5)father, dad, papa, pa, pop, daddy, dada, 爸, 爸, 아빠, Cha, พ่อ, Ayah
祖父そふ / sofu (JLPT-4)grandfather, 祖父, 祖父, 할아버지, Ông nội, คุณปู่, Kakek
父親ちちおや / chichioya (JLPT-3)father, 父亲, 父親, 아버지, Cha, พ่อ, Ayah
実父じっぷ / jippu (Popular)one’s real father, natural father, 真正的父亲, 真正的父親, 친아버지, Cha, พ่อที่แท้จริง, Ayah
父兄ふけい / fukei (Popular)guardians, parents, 守护者, 守護者, 학부모, Cha mẹ, ผู้ปกครอง, Orang tua

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-016

Sentence

Past Tense

日曜日にちようびにおとうさんとキャッチボールをしてあそんだ。 (I played catch with my dad on Sunday.) (星期日和爸爸一起玩了棒球投接球。) (일요일에 아버지와 캐치볼을 하며 놀았다.) (Tôi đã chơi trò ném và bắt bóng với bố vào chủ nhật.)

祖父そふのお見舞みまいのため病院びょういんった。 (Yesterday, I visited my grandfather in hospital.) (昨天我去医院看望爷爷/姥爷。) (어제 할아버지 문병을 위해 병원에 갔다.) (Hôm qua tôi đã đến bệnh viện để thăm ông.)

昨日きのう父親ちちおや夕飯ゆうはんつくった。 (Yesterday, my dad cooked dinner.) (我父亲昨天做了晚饭。) (어제는 아버지가 저녁을 만들었다.) (Bố tôi đã nấu bữa tối vào hôm qua.)

実父じっぷとは数年会すうねんあっていなかった。 (I had beenn’t seen my real father for many years.) (我好几年没见过父亲了。) (친아버지와는 몇년동안 안 만나고 있었다.) (Tôi đã và đang không gặp bố đẻ của tôi suốt nhiều năm trời.)

Present Tense

日曜日にちようびにおとうさんとキャッチボールをしてあそぶ。 (I play catch with my dad on Sunday.) (星期日和爸爸一起玩棒球投接球。) 일요일에 아버지와 캐치볼을 하며 논다.) (Tôi chơi trò ném và bắt bóng với bố vào chủ nhật.)

祖父そふのお見舞みまいのため病院びょういんく。 (Today, I visit my grandfather in hospital.) (今天我去医院看望爷爷/姥爷。) (오늘 할아버지 문병을 위해 병원에 간다.) (Hôm nay tôi đến bệnh viện để thăm ông.)

今日きょう父親ちちおや夕飯ゆうはんつくる。 (Today, my dad cooks dinner.) (我父亲今天做晚饭。) (오늘은 아버지가 저녁을 만든다.) (Hôm nay bố tôi nấu bữa tối.)

実父じっぷとは数年会すうねんあっていない。 (I have beenn’t seen my real father for many years.) (我好几年没见过父亲了。) (친아버지와는 몇년동안 안 만나고 있다.) (Tôi đang không gặp bố đẻ của tôi suốt nhiều năm trời.)

Future Tense

日曜日にちようびにおとうさんとキャッチボールをしてあそ予定よていだ。 (I’ll play catch with my dad on Sunday.) (星期日和爸爸一起玩棒球投接球吧。) (일요일에 아버지와 캐치볼을 하며 놀자.) (Hãy chơi trò ném và bắt bóng với bố vào chủ nhật nào.)

祖父そふのお見舞みまいのため病院びょういんくつもりだ。 (Tomorrow, I’ll visit my grandfather in hospital.) (明天我准备去医院看望爷爷/姥爷。) (내일 할아버지 문병을 위해 병원에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đến bệnh viện để thăm ông.)

明日あした父親ちちおや夕飯ゆうはんつく予定よていだ。 (Tomorrow, my dad will cook dinner.) (我父亲明天好像要做晚饭。) (내일은 아버지가 저녁을 만들 것 같다.) (Ngày mai bố tôi hình như sẽ nấu bữa tối.)

実父じっぷとは数年すうねんぶりに予定よていだ。 (I’ll see my real father for the first time.) (我打算和几年没见的父亲见面。) (친아버지와 몇 년 만에 만날 예정이다.) (Tôi dự định sẽ gặp bố đẻ của tôi sau nhiều năm trời.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC