“男” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0063
TOC

“男” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

おとこ / otokonoko (JLPT-5)boy, male child, baby boy, 男孩, 男孩, 소년, cậu bé, เด็กชาย, Anak laki-laki
男性だんせい / dansei (JLPT-4)man, male, 男人, 男人, 남성, Đàn ông, คน, Bung
男児だんじ / danji (Popular)boy, son, 男孩, 男孩, 남아, Cậu bé, เด็กผู้ชาย, Anak laki-laki
男前おとこまえ / otokomae (Popular)handsome man, 一个男孩, 一個男孩, 미남, Đẹp trai, ชายหนุ่มรูปหล่อ, Tampan
男装だんそう / dansou (Popular)disguising oneself as a man, dressing as a man (for a woman), male clothing, 男士连衣裙, 男士連衣裙, 남장, Váy nam, เสื้อผ้าผู้ชาย, Pakaian pria

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-016

Sentence

Past Tense

近所きんじょおとこ先月せんげつから小学生しょうがくせいになった。 (Neighborhood boy started elementary school last month.) (我家附近的男孩子上个月开始上小学了。) (근처에 사는 남자애가 지난 달부터 초등학생이 되었다.) (Cậu bé hàng xóm đã trở thành học sinh tiểu học kể từ tháng trước.)

男性用だんせいようトイレに行列ぎょうれつができていた。 (There was a long queue for the men’s room.) (男厕所前排了很长的队。) (남자 화장실에 줄이 늘어서 있었다.) (Đã có một dãy người xếp hàng ở nhà vệ sinh (toilet) dành cho nam.)

男前おとこまえ彼氏かれしっていた。 (I was dating a good-looking guy.) (我的前男友很帅。) (잘생긴 남자친구와 사귀었였다.) (Tôi đã từng hẹn hò với một bạn nam đẹp trai.)

わたし女友達おんなともだち男装だんそう趣味しゅみだった。 (One of my friends crosses dresser which was her hobby.) (我的女性朋友以前爱好扮男装。) (내 여자 친구는 남장이 취미였다.) (Các bạn nữ của tôi đã có sở thích là mặc đồ con trai.)

Present Tense

近所きんじょおとこ今月こんげつから小学生しょうがくせいだ。 (Neighborhood boy starts elementary school this month.) (我家附近的男孩子这个月开始上小学。) (근처에 사는 남자애가 이번 달부터 초등학생이다.) (Cậu bé hàng xóm sẽ trở thành học sinh tiểu học kể từ tháng này.)

男性用だんせいようトイレに行列ぎょうれつができている。 (There is a long queue for the men’s room.) (男厕所前排了很长的队。) (남자 화장실에 줄이 늘어서 있다.) (Hiện đang có một dãy người xếp hàng ở nhà vệ sinh (toilet) dành cho nam.)

男前おとこまえ彼氏かれしっている。 (I am dating a good-looking guy.) (我的男朋友很帅。) (잘생긴 남자친구와 사귀고 있다.) (Tôi đang hẹn hò với một bạn nam đẹp trai.)

わたし女友達おんなともだち男装だんそう趣味しゅみだ。 (One of my friends crosses dresser which is her hobby.) (我的女性朋友爱好扮男装。) (내 여자 친구는 남장이 취미다.) (Các bạn nữ của tôi có sở thích là mặc đồ con trai.)

Future Tense

近所きんじょおとこ来月らいげつから小学生しょうがくせいになる予定よていだ。 (Neighborhood boy wiil be starting elementary school next month.) (我家附近的男孩子好像下个月开始上小学。 ) (근처에 사는 남자애가 다음 달부터 초등학생이 될 것 같다.) (Nghe nói từ tháng sau cậu bé hàng xóm sẽ trở thành học sinh tiểu học.)

男性用だんせいようトイレに行列ぎょうれつができそうだ。 (There will be a long queue for the men’s room.) (男厕所好像要排很长的队。) (남자 화장실에 줄이 늘어설 것 같다.) (Có vẻ sẽ có một dãy người xếp hàng ở nhà vệ sinh (toilet) dành cho nam.)

男前おとこまえ彼氏かれしうつもりだ。 (I will be dating a good-looking guy.) (我可能会交到一个很帅的男朋友。) (질생긴 남자친구와 사귈 수 있을것 같다.) (Có vẻ tôi có thể sẽ hẹn hò với một bạn nam đẹp trai.)

わたし女友達おんなともだち男装だんそう趣味しゅみになりそうだ。 (One of my friends crosses dresser which will be her hobby.) (我的女性朋友好像对扮男装感兴趣。) (내 여자 친구는 남장이 취미가 될 것 같다.) (Các bạn nữ của tôi có vẻ sẽ có sở thích là mặc đồ con trai.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC