“白” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0064
TOC

“白” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

しろい / shiroi (JLPT-5)white, 白, 白, 하얀, Trắng, ขาว, Putih
面白おもしろい / omoshiroi (JLPT-4)interesting, fascinating, intriguing, enthralling(JLPT-5), 有趣,有趣,재미,Hài hước,น่าสนใจ,Lucu
白紙はくし / hakushi (Popular)white paper, flyleaf, 白纸, 白紙, 백지, Giấy trắng, กระดาษเปล่า, Kertas kosong
余白よはく / yohaku (Popular)blank space, margin, blank canvas, 余量, 餘量, 여백, Ký quỹ, ขอบ, Margin
白鳥はくちょう / hakuchou (Popular)swan (Cygnus spp.), 天鹅, 天鵝, 백조, Thiên nga, หงส์, Angsa

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-016

Sentence

Past Tense

しろいぬゆめてきた。 (A white dog was in my dream.) (我昨天梦到了一只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나왔다.) (Một con chó trắng đã xuất hiện trong giấc mơ của tôi.)

面白おもしろいことがこった。 (Funny things happened.) (发生了件好玩的事。) (재미있는 일이 일어났다.) (Một điều thú vị đã xảy ra.)

婚約こんやくはなし白紙はくしもどった。 (An engagement was taken back to the drawing board.) (婚约取消了。) (결혼 이야기가 백지로 돌아갔다.) (Chuyện đính hôn đã trở về trang giấy trắng.)

余白よはくのこしてつくった。 (I made it with blank spaces.) (留下了空白做成的。) (여백을 남기고 만들었다.) (Tôi đã làm và chừa lại khoảng trống.)

去年きょねん、このみずうみ白鳥はくちょうた。 (Last year, I saw a swan at this lake.) (去年我在这个湖上看到了天鹅。) (작년에 이 호수에서 백조를 보았다.) (Năm ngoái tôi đã nhìn thấy thiên nga trên hồ này.)

Present Tense

しろいぬゆめてくる。 (A white dog is in my dream.) (我的梦里出现了一只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나온다.) (Tôi đang mơ thấy một con chó trắng.)

面白おもしろいことがこる。 (Funny things happens.) (会有好玩的事发生。) (재미있는 일이 일어난다.) (Một điều thú vị đang xảy ra.)

婚約こんやくはなし白紙はくしもどる。 (An engagement is taken back to the drawing board.) (取消婚约。) (결혼 이야기가 백지로 돌아간다.) (Chuyện đính hôn trở về trang giấy trắng.)

余白よはくのこしてつくる。 (I make it with blank spaces.) (留着空白制作。) (여백을 남기고 만든다.) (Tôi làm và chừa lại khoảng trống.)

今年ことし、このみずうみ白鳥はくちょうる。 (This year, I see a swan at this lake.) (今年我要在这个湖上看天鹅。) (올해 이 호수에서 백조를 본다.) (Tôi thấy thiên nga trên hồ này trong năm nay.)

Future Tense

しろいぬゆめてきそうだ。 (A white dog will be in my dream.) (好像做梦都要梦到那只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나올 것 같다.) (Một con chó trắng có vẻ sẽ xuất hiện trong giấc mơ của tôi.)

面白おもしろいことがこりそうだ。 (Funny things will happen.) (好玩的事即将要发生。) (재미있는 일이 일어날 것 같다.) (Có vẻ một điều thú vị sẽ xảy ra.)

婚約こんやくはなし白紙はくしもど予定よていだ。 (An engagement will be taken back to the drawing board.) (婚约好像要取消了。) (결혼 이야기가 백지로 돌아갈 것 같다.) (Chuyện đính hôn có vẻ sẽ trở về trang giấy trắng.)

余白よはくのこしてつくるつもりだ。 (I’ll make it with blank spaces.) (我想留下空白来制作。) (여백을 남겨 두고 만들 생각이다.) (Tôi định sẽ làm và chừa lại khoảng trống.)

来年らいねん、このみずうみ白鳥はくちょうるつもりだ。 (Next year, I will see a swan at this lake.) (明年在这个湖上可能能看见天鹅。) (내년에 이 호수에서 백조를 볼 수 있을지도 모른다.) (Có thể tôi sẽ nhìn thấy thiên nga trên hồ này vào năm tới.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC