“聞” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0066
TOC

“聞” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

新聞しんぶん / shinbun (JLPT-5)newspaper, 报纸, 報紙, 신문, Báo, หนังสือพิมพ์, Surat kabar
こえる / kikoeru (JLPT-4)to be heard, to be audible, 听到, 聽到, 소리, Nghe, ได้ยิน, Dengar
く / kiku (JLPT-5)to hear, 听到, 聽到, 듣기, Nghe, ได้ยิน, Dengarkan
伝聞でんぶん / denbun (Popular)hearsay, rumor, rumour, report, 传闻, 傳聞, 소문, Nghe đồn, คำบอกเล่า, Kabar angin
百聞ひゃくぶん / hyakubun (Popular)hearing a hundred times, 一百个故事, 一百個故事, 백문, Một trăm câu chuyện, หนึ่งร้อยเรื่อง, Seratus cerita

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-017

Sentence

Past Tense

昨日きのう日本にほん新聞しんぶんはじめてんだ。 (Yesterday, I read Japanese newpaper for the first time.) (昨天我第一次看了日本的报纸。) (어제 일본신문을 처음으로 읽었다.) (Hôm qua lần đầu tiên tôi đã đọc một tờ báo Nhật.)

ここではとなりいえからピアノのおとこえてきた。 (I was heard that my neighbor was playing the piano.) (在这里能听到邻居家弹钢琴的声音。) (여기에서는 옆집의 피아노 소리가 들렸었다.) (Ở đây đã có thể nghe thấy được tiếng đàn Piano từ nhà bên cạnh.)

友達ともだち日本にほんでの生活せいかつについていた。 (I asked my friends living in Japan about Japanese life.) (我向朋友打听了日本的生活。) (친구에게 일본생활에 대해 물었다.) (Tôi đã hỏi bạn của tôi về cuộc sống ở Nhật.)

Present Tense

今日きょう日本にほん新聞しんぶんはじめてむ。 (Today, I read Japanese newpaper for the first time.) (今天我第一次看日本的报纸。) (오늘 일본 신문을 처음으로 읽는다.) (Hôm nay là lần đầu tiên tôi đọc một tờ báo Nhật.)

ここではとなりいえからピアノのおとこえてくる。 (I am heard that my neighbor am playing the piano.) (在这里能听到邻居家弹钢琴的声音。) (여기에서는 옆집의 피아노 소리가 들린다.) (Ở đây có thể nghe thấy được tiếng đàn Piano từ nhà bên cạnh.)

友達ともだち日本にほんでの生活せいかつについてく。 (I ask my friends living in Japan about Japanese life.) (我向朋友打听日本的生活。) (친구에게 일본생활에 대해 묻는다.) (Tôi hỏi bạn của tôi về cuộc sống ở Nhật.)

Future Tense

明日あした日本にほん新聞しんぶんはじめてむつもりだ。 (Tomorrow, I will read Japanese newpaper for the first time.) (明天我第一次准备看日本的报纸。) (내일 일본 신문을 처음으로 읽을 것이다.) (Ngày mai tôi định sẽ lần đầu tiên thử đọc một tờ báo Nhật.)

ここではとなりいえからピアノのおとこえてくる予定よていだ。 (I will hear that my neighbor is playing the piano.) (在这里好像能听到邻居家弹钢琴的声音。) (여기에서는 옆집의 피아노 소리가 들리는 것 같다.) (Nghe nói ở đây có thể nghe thấy được tiếng đàn Piano từ nhà bên cạnh.)

友達ともだち日本にほんでの生活せいかつについていてみよう。 (I will ask my friends living in Japan about Japanese life.) (我想向朋友打听一下日本的生活。) (친구에게 일본생활에 대해 물어 보자.) (Hãy hỏi thử bạn bè về cuộc sống ở Nhật nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC