“行” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0067
TOC

“行” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

銀行ぎんこう / ginkou (JLPT-5)bank, 银行, 銀行, 은행, Ngân hàng, ธนาคาร, Bank
旅行りょこう / ryokou (JLPT-5)travel, trip, journey, excursion, tour, 旅游, 旅遊, 여행, Du lịch, การเดินทาง, Bepergian
おこなう / okonau (JLPT-4)to perform, to do, to conduct oneself, to carry out, 做, 做, 할, Làm, ทำ, Lakukan
く / iku (JLPT-5)to go, to move (in a direction or towards a specific location), to head (towards), to be transported (towards), to reach, 去, 去, 이동, Đi, ไป, Pergi
飛行機ひこうき / hikouki (JLPT-5)aeroplane, airplane, aircraft, 飞机, 飛機, 비행기, Máy bay, เครื่องบิน, Pesawat

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-017

Sentence

Past Tense

銀行ぎんこうは15まっていた。 (A bank closed at 3mp.) (银行15点关闭。) (은행은 15시에 닫혀 있었다.) (Ngân hàng đã đóng cửa lúc 15:00.)

日本旅行にほんりょこうっている友達ともだちから写真しゃしんおくられてきた。 (One of my friends traveling to Japan sent me a photo.) (去日本旅游的朋友给我发来了照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 사진을 보냈다.) (Các bức ảnh đã được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)

休日きゅうじつはボランティアをおこなっていた。 (I did some volunteer work on holiday.) (我在休息日去做了义工。) (휴일은 봉사활동를 하고 있었다.) (Tôi đã và đang tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ.)

週末しゅうまつにはアルバイトにっていた。 (I went to work on the weekend.) (我周末去打工了。) (주말에는 알바하러 갔다.) (Tôi đã đi làm thêm vào cuối tuần qua.)

台風たいふう影響えいきょう飛行機ひこうきばなかった。 (My flight was cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机没有起飞。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않았다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên máy bay đã không cất cánh.)

Present Tense

銀行ぎんこうは15まっている。 (A bank closes at 3mp.) (银行15点关闭。) (은행은 15시에 닫혀있다.) (Ngân hàng đóng cửa lúc 15 giờ.)

日本旅行にほんりょこうっている友達ともだちから写真しゃしんおくられてくる。 (One of my friends traveling to Japan send me a photo.) (去日本旅游的朋友给我发来照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 사진을 보낸다.) (Các bức ảnh được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)

休日きゅうじつはボランティアをおこなっている。 (I do some volunteer work on holiday.) (我在休息日做义工。) (휴일은 봉사활동를 하고 있다.) (Tôi đang tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ.)

週末しゅうまつにはアルバイトにっている。 (I go to work on the weekend.) (我周末会去打工。) (주말에는 알바하러 간다.) (Tôi đi làm thêm vào cuối tuần.)

台風たいふう影響えいきょう飛行機ひこうきばない。 (My flight is cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机起飞不了。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않는다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên máy bay không cất cánh.)

Future Tense

銀行ぎんこうは15まる予定よていだ。 (A bank will close at 3mp.) (银行将于15点关闭。) (은행은 15시에 닫을 예정이다.) (Ngân hàng dự định sẽ đóng cửa lúc 15:00.)

日本旅行にほんりょこうっている友達ともだちから、もうすぐ写真しゃしんおくられてくるようだ。 (One of my friends traveling to Japan will send me a photo.) (去日本旅游的朋友马上会给我发来照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 곧 사진을 보낼 것 같다.) (Các bức ảnh hình như được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)

休日きゅうじつはボランティアをおこなうようにしよう。 (I’ll do some volunteer work on holiday.) (我打算在休息日做义工。) (휴일은 봉사활동를 하도록 하자.) (Hãy cố gắng tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ nào.)

週末しゅうまつにはアルバイトにこう。 (I’ll go to work on the weekend.) (我打算周末去打工。) (주말에는 알바하러 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi làm thêm vào cuối tuần.)

台風たいふう影響えいきょう飛行機ひこうきばないかもしれない。 (My flight will be cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机可能不会起飞。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않을지도 모른다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên có lẽ máy bay không cất cánh.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC