“見” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
見る / miru (JLPT-5) | to see, to look, to watch, to view, to observe, 见, 見, 보기, Xem, ดู, Lihat |
意見 / iken (JLPT-4) | opinion, view, comment, 意见, 意見, 의견, Ý kiến, ความคิดเห็น, Opini |
花見 / hanami (JLPT-4) | cherry blossom viewing, flower viewing, 赏花, 賞花, 꽃놀이, Hanami, เชอร์รี่ดอกรับชม, Hanami |
見つかる / mitsukaru (JLPT-4) | to be found, to be discovered, 研究发现, 研究發現, 발견, Đã tìm thấy, นอกจากนี้ยังพบ, Ditemukan |
見せる / miseru (JLPT-5) | to show, to display, 节目, 節目, 보이는, Hiển thịị, แสดง, Tampilkan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
映画を見るために街まで行った。 (I went to the city to see a movie.) (我去镇上看了电影。) (영화를 보기 위해 번화가까지 갔다.) (Tôi đã đi đến thành phố để xem phim.)
自分の意見を発表する機会があった。 (I had a chance to present my opinion.) (我有过发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있었다.) (Tôi đã có cơ hội trình bày ý kiến của mình.)
今年の春には花見に3回行った。 (I went and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我去赏了3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세번 했다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi đã đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)
失くしたiPhoneが見つかった。 (I found my iPhone that I lost.) (我找到了丢失的iPhone。) (잃어버렸던 아이폰을 찿았다.) (Tôi đã tìm thấy chiếc iPhone đã bị mất.)
きれいな花が咲いていたので、写真を撮っておばあちゃんに見せた。 (I showed my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,我给奶奶看了拍的照片。) (예쁜 꽃이 피어 있어, 사진을 찍어 할머니에게 보여주었다.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên tôi đã chụp lại và đưa cho bà xem.)
映画を見るために街まで行く。 (I go to the city to see a movie.) (我要去镇上看电影。) (영화를 보기 위해 번화가까지 간다.) (Tôi đi đến thành phố để xem phim.)
自分の意見を発表する機会がある。 (I have a chance to present my opinion.) (我有发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있다.) (Tôi có cơ hội trình bày ý kiến của mình.)
今年の春には花見に3回行く。 (I go and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我要去赏3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세 번 간다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)
失くしたiPhoneが見つかる。 (I find my iPhone that I lost.) (丢失的iPhone找到了。) (잃어버렸던 아이폰을 찿는다.) (Tôi sẽ tìm thấy chiếc iPhone bị mất.)
きれいな花が咲いていたので、写真を撮っておばあちゃんに見せる。 (I show my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,我要给奶奶看拍的照片。) (예쁜 꽃이 피어 있어, 사진을 찍어 할머니에게 보여준다.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên tôi chụp lại và đưa cho bà xem.)
映画を見るために街まで行く予定だ。 (I’ll go to the city to see a movie.) (我们去镇上看电影去吧。) (영화를 보기 위해 번화가까지 가야지.) (Tôi dự định sẽ đi đến thành phố để xem phim.)
自分の意見を発表する機会がある予定だ。 (I’ll have a chance to present my opinion.) (我好像有发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있을 것 같다.) (Dường như tôi sẽ có cơ hội trình bày ý kiến của mình.)
今年の春には花見に3回行く予定だ。 (I’ll go and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我打算赏3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세 번 갈 예정이다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi dự định sẽ đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)
失くしたiPhoneが見つかるだろう。 (I’ll find my iPhone that I lost.) (丢失的iPhone快要找到了。) (잃어버렸던 아이폰을 찾을 것 같다.) (Hình như đã tìm thấy chiếc iPhone bị mất.)
きれいな花が咲いていたので、写真を撮っておばあちゃんに見せるつもりだ。 (I’ll show my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,拍些照片给奶奶看。) (예쁜 꽃이 피어 있으니, 사진을 찍어 할머니에게 보여주자.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên hãy chụp lại và đưa cho bà xem nào.)
Comments