“見” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0069
TOC

“見” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

る / miru (JLPT-5)to see, to look, to watch, to view, to observe, 见, 見, 보기, Xem, ดู, Lihat
意見いけん / iken (JLPT-4)opinion, view, comment, 意见, 意見, 의견, Ý kiến, ความคิดเห็น, Opini
花見はなみ / hanami (JLPT-4)cherry blossom viewing, flower viewing, 赏花, 賞花, 꽃놀이, Hanami, เชอร์รี่ดอกรับชม, Hanami
つかる / mitsukaru (JLPT-4)to be found, to be discovered, 研究发现, 研究發現, 발견, Đã tìm thấy, นอกจากนี้ยังพบ, Ditemukan
せる / miseru (JLPT-5)to show, to display, 节目, 節目, 보이는, Hiển thịị, แสดง, Tampilkan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-018

Sentence

Past Tense

映画えいがるためにまちまでった。 (I went to the city to see a movie.) (我去镇上看了电影。) (영화를 보기 위해 번화가까지 갔다.) (Tôi đã đi đến thành phố để xem phim.)

自分じぶん意見いけん発表はっぴょうする機会きかいがあった。 (I had a chance to present my opinion.) (我有过发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있었다.) (Tôi đã có cơ hội trình bày ý kiến ​​của mình.)

今年ことしはるには花見はなみ3回行さんかいいった。 (I went and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我去赏了3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세번 했다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi đã đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)

くしたiPhoneがつかった。 (I found my iPhone that I lost.) (我找到了丢失的iPhone。) (잃어버렸던 아이폰을 찿았다.) (Tôi đã tìm thấy chiếc iPhone đã bị mất.)

きれいなはないていたので、写真しゃしんっておばあちゃんにせた。 (I showed my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,我给奶奶看了拍的照片。) (예쁜 꽃이 피어 있어, 사진을 찍어 할머니에게 보여주었다.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên tôi đã chụp lại và đưa cho bà xem.)

Present Tense

映画えいがるためにまちまでく。 (I go to the city to see a movie.) (我要去镇上看电影。) (영화를 보기 위해 번화가까지 간다.) (Tôi đi đến thành phố để xem phim.)

自分じぶん意見いけん発表はっぴょうする機会きかいがある。 (I have a chance to present my opinion.) (我有发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있다.) (Tôi có cơ hội trình bày ý kiến ​​của mình.)

今年ことしはるには花見はなみ3回行さんかいいく。 (I go and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我要去赏3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세 번 간다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)

くしたiPhoneがつかる。 (I find my iPhone that I lost.) (丢失的iPhone找到了。) (잃어버렸던 아이폰을 찿는다.) (Tôi sẽ tìm thấy chiếc iPhone bị mất.)

きれいなはないていたので、写真しゃしんっておばあちゃんにせる。 (I show my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,我要给奶奶看拍的照片。) (예쁜 꽃이 피어 있어, 사진을 찍어 할머니에게 보여준다.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên tôi chụp lại và đưa cho bà xem.)

Future Tense

映画えいがるためにまちまで予定よていだ。 (I’ll go to the city to see a movie.) (我们去镇上看电影去吧。) (영화를 보기 위해 번화가까지 가야지.) (Tôi dự định sẽ đi đến thành phố để xem phim.)

自分じぶん意見いけん発表はっぴょうする機会きかいがある予定よていだ。 (I’ll have a chance to present my opinion.) (我好像有发表自己意见的机会。) (자신의 의견을 발표 할 기회가 있을 것 같다.) (Dường như tôi sẽ có cơ hội trình bày ý kiến ​​của mình.)

今年ことしはるには花見はなみ3回行さんかいい予定よていだ。 (I’ll go and see the cherry blossoms three times this spring.) (今年春天我打算赏3次花。) (올 봄에는 꽃구경을 세 번 갈 예정이다.) (Vào mùa xuân năm nay tôi dự định sẽ đi ngắm hoa anh đào 3 lần.)

くしたiPhoneがつかるだろう。 (I’ll find my iPhone that I lost.) (丢失的iPhone快要找到了。) (잃어버렸던 아이폰을 찾을 것 같다.) (Hình như đã tìm thấy chiếc iPhone bị mất.)

きれいなはないていたので、写真しゃしんっておばあちゃんにせるつもりだ。 (I’ll show my grandma the pictures that I took photos which flowers blossom.) (花开得很漂亮,拍些照片给奶奶看。) (예쁜 꽃이 피어 있으니, 사진을 찍어 할머니에게 보여주자.) (Vì hoa đã nở rất đẹp nên hãy chụp lại và đưa cho bà xem nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC