“話” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
電話 / denwa (JLPT-5) | telephone call, phone call, 电话, 電話, 전화, Điện thoại, โทรศัพท์, Telepon |
話す / hanasu (JLPT-5) | to talk, to speak, to converse, to chat, 说话, 說話, 이야기, Nói chuyện, พูด, Bicara |
会話 / kaiwa (JLPT-4) | conversation, 谈话, 談話, 대화, Đàm thoại, การสนทนา, Percakapan |
世話 / sewa (JLPT-4) | looking after, help, aid, assistance, 展望后, 展望後, 돌, Chăm sóc, มองตามหลัง, Peduli |
手話 / shuwa (Popular) | sign language, 手语, 手語, 수화, Ngôn ngữ ký hiệu, ภาษามือ, Bahasa isyarat |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
友達と電話で話した。 (I talked to John on the phone.) (和朋友打了电话。) (친구와 전화로 이야기 했다.) (Tôi đã nói chuyện với bạn của tôi qua điện thoại.)
当日に話す内容を考えていた。 (I was thinking about topics that day.) (我想了当天要说什么。) (당일 말할 내용을 생각했었다.) (Tôi đã và đang suy nghĩ về nội dung sẽ nói chuyện vào ngày hôm đó.)
彼との会話はいつでも楽しかった。 (I always enjoyed talking with him.) (和他的聊天总是很有趣。) (그와의 대화는 언제나 즐거웠다.) (Trò chuyện với anh ấy lúc nào cũng đã rất vui.)
昨日は犬の世話をした。 (Yesterday, I took care of my dog.) (我昨天照顾了我的狗。) (어제는 강아지를 돌봤다.) (Tôi đã chăm sóc con chó của tôi ngày hôm qua.)
去年は手話教室に通っていた。 (Last year, I attended a sign language school.) (去年我去上了手语课。) (작년은 수화 교실에 다녔었다.) (Năm ngoái tôi đã theo học một lớp học thủ ngữ/ ngôn ngữ ký hiệu tay.)
友達と電話で話す。 (I talk to John on the phone.) (我正在和朋友打电话。) (친구와 전화로 이야기하고 있다.) (Tôi đang nói chuyện với bạn của tôi qua điện thoại.)
当日に話す内容を考えている。 (I am thinking about topics that day.) (我在想当天要说什么。) (당일 말할 내용을 생각하고 있다.) (Tôi đang suy nghĩ về nội dung sẽ nói chuyện vào ngày hôm đó.)
彼との会話はいつでも楽しい。 (I always enjoy talking with him.) (和他的聊天总是很有趣。) (그와의 대화는 언제나 즐겁다.) (Trò chuyện với anh ấy lúc nào cũng rất vui.)
今日は犬の世話をする。 (Today, I take care of my dog.) (我今天要照顾我的狗。) (오늘은 강아지를 돌본다.) (Tôi chăm sóc con chó của tôi ngày hôm nay.)
今年は手話教室に通っている。 (This year, I attend a sign language school.) (今年我在上手语课。) (올해는 수화 교실에 다니고 있다.) (Năm nay tôi đang theo học lớp học thủ ngữ/ ngôn ngữ ký hiệu tay.)
友達と電話で話す予定だ。 (I’ll talk to John on the phone.) (我准备给朋友打电话。) (친구와 전화로 이야기할 생각이다.) (Tôi dự định sẽ nói chuyện với bạn của tôi qua điện thoại.)
当日に話す内容を考える予定だ。 (I’ll be thinking about topics that day.) (想想当天要说什么。) (당일 말할 내용을 생각해 놓아야지.) (Hãy suy nghĩ trước về nội dung sẽ nói chuyện ngày hôm đó.)
彼との会話はいつでも楽しいだろう。 (I’ll always enjoy talking with him.) (和他的聊天应该很有趣吧。) (그와의 대화는 언제나 즐거울 것이다.) (Trò chuyện với anh ấy hình như lúc nào rất vui.)
明日は犬の世話をする予定だ。 (Tomorrow, I’ll take care of my dog.) (明天好好照顾狗吧。) (내일은 강아지를 돌봐야지.) (Ngày mai hãy chăm sóc con chó của cậu đi.)
来年は手話教室に通うつもりだ。 (Next year, I’ll attend a sign language school.) (明年一起去上手语课吧。) (내년은 수화 교실에 다녀야지.) (Năm tới hãy theo học một lớp học thủ ngữ/ ngôn ngữ ký hiệu tay nào.)
Comments