“車” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
自動車 / jidousha (JLPT-5) | automobile, 汽车, 汽車, 자동차, Xe hơi, รถยนต์, Mobil |
電車 / densha (JLPT-5) | train, electric train, 电动火车, 電動火車, 기차, Tàu hỏa, รถไฟฟ้า, Melatih |
自転車 / jitensha (JLPT-5) | bicycle, 自行车, 自行車, 자전거, Xe đạp, รถจักรยาน, Sepeda |
駐車場 / chuushajou (JLPT-4) | parking lot, parking place, 停车场, 停車場, 주차, Bãi đậu xe, ที่จอดรถ, Tempat parkir |
車道 / shadou (Popular) | roadway, 巷道, 巷道, 차도, Đường bộ, ถนน, Jalan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
去年、自動車を買った。 (Last year, I bought a car.) (去年,我买了一辆车。) (작년 자동차를 샀다.) (Năm ngoái, tôi đã mua một chiếc xe ô tô.)
昨日、電車に乗った。 (Yesterday, I got on a train.) (昨天我坐了电车。) (어제 전철을 탔다.) (Tôi đã đi tàu điện ngày hôm qua.)
昨日、自転車を買った。 (Yesterday, I bought a bike.) (我昨天买了一辆自行车。) (어제 자전거를 샀다.) (Tôi đã mua một chiếc xe đạp ngày hôm qua.)
駐車場に車を止めた。 (I went park our car in the parking lot.) (我把车停在停车场了。) (주차장에 차를 세웠다.) (Tôi đã đỗ xe ở bãi đậu xe.)
車道に子供が飛び出してきた。 (Children ran out into the street.) (一个孩子跑到了车道上。) (차도로 아이가 튀어 나왔다.) (Một đứa trẻ đã nhảy ra đường xe chạy.)
今年、自動車を買う。 (This year, I buy a car.) (今年,我会买车。) (올해 자동차를 산다.) (Tôi sẽ mua một chiếc ô tô trong năm nay.)
今日、電車に乗る。 (Today, I get on a train.) (今天我要坐电车。) (오늘 전철을 탄다.) (Tôi đi tàu điện ngày hôm nay.)
今日、自転車を買う。 (Today, I buy a bike.) (我今天要买一辆自行车。) (오늘 자전거를 산다.) (Tôi mua một chiếc xe đạp ngày hôm nay.)
駐車場に車を止める。 (I go park our car in the parking lot.) (我把车停在停车场。) (주차장에 차를 세운다.) (Tôi đỗ xe trong bãi đậu xe.)
車道に子供が飛び出してくる。 (Children run out into the street.) (孩子会跑到车道上。) (차도로 아이가 튀어 나온다.) (Một đứa trẻ nhảy ra đường xe chạy.)
来年、自動車を買う予定だ。 (Next year, I’ll buy a car.) (明年,我打算买辆车。) (내년에 자동차를 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một chiếc ô tô vào năm tới.)
明日、電車に乗る予定だ。 (Tomorrow, I’ll get on a train.) (明天我打算坐电车。) (내일 전철을 탈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi tàu điện vào ngày mai.)
明日、自転車を買う予定だ。 (Tomorrow, I’ll buy a bike.) (我打算明天买一辆自行车。) (내일, 자전거를 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một chiếc xe đạp vào ngày mai.)
駐車場に車を止めるつもりだ。 (I’ll go park our car in the parking lot.) (我打算把车停在停车场。) (주차장에 차를 세울 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đỗ xe ở bãi đậu xe.)
車道に子供が飛び出してくるだろう。 (Children will run out into the street.) (孩子有可能跑到车道上。) (차도로 아이가 튀어 나올 것 같다.) (Hình như một đứa trẻ nhảy ra đường xe chạy.)
Comments