“車” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0073
TOC

“車” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

自動車じどうしゃ / jidousha (JLPT-5)automobile, 汽车, 汽車, 자동차, Xe hơi, รถยนต์, Mobil
電車でんしゃ / densha (JLPT-5)train, electric train, 电动火车, 電動火車, 기차, Tàu hỏa, รถไฟฟ้า, Melatih
自転車じてんしゃ / jitensha (JLPT-5)bicycle, 自行车, 自行車, 자전거, Xe đạp, รถจักรยาน, Sepeda
駐車場ちゅうしゃじょう / chuushajou (JLPT-4)parking lot, parking place, 停车场, 停車場, 주차, Bãi đậu xe, ที่จอดรถ, Tempat parkir
車道しゃどう / shadou (Popular)roadway, 巷道, 巷道, 차도, Đường bộ, ถนน, Jalan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-019

Sentence

Past Tense

去年きょねん自動車じてんしゃった。 (Last year, I bought a car.) (去年,我买了一辆车。) (작년 자동차를 샀다.) (Năm ngoái, tôi đã mua một chiếc xe ô tô.)

昨日きのう電車でんしゃった。 (Yesterday, I got on a train.) (昨天我坐了电车。) (어제 전철을 탔다.) (Tôi đã đi tàu điện ngày hôm qua.)

昨日きのう自転車じてんしゃった。 (Yesterday, I bought a bike.) (我昨天买了一辆自行车。) (어제 자전거를 샀다.) (Tôi đã mua một chiếc xe đạp ngày hôm qua.)

駐車場ちゅうしゃじょうくるまめた。 (I went park our car in the parking lot.) (我把车停在停车场了。) (주차장에 차를 세웠다.) (Tôi đã đỗ xe ở bãi đậu xe.)

車道しゃどう子供こどもしてきた。 (Children ran out into the street.) (一个孩子跑到了车道上。) (차도로 아이가 튀어 나왔다.) (Một đứa trẻ đã nhảy ra đường xe chạy.)

Present Tense

今年ことし自動車じてんしゃう。 (This year, I buy a car.) (今年,我会买车。) (올해 자동차를 산다.) (Tôi sẽ mua một chiếc ô tô trong năm nay.)

今日きょう電車でんしゃる。 (Today, I get on a train.) (今天我要坐电车。) (오늘 전철을 탄다.) (Tôi đi tàu điện ngày hôm nay.)

今日きょう自転車じてんしゃう。 (Today, I buy a bike.) (我今天要买一辆自行车。) (오늘 자전거를 산다.) (Tôi mua một chiếc xe đạp ngày hôm nay.)

駐車場ちゅうしゃじょうくるまめる。 (I go park our car in the parking lot.) (我把车停在停车场。) (주차장에 차를 세운다.) (Tôi đỗ xe trong bãi đậu xe.)

車道しゃどう子供こどもしてくる。 (Children run out into the street.) (孩子会跑到车道上。) (차도로 아이가 튀어 나온다.) (Một đứa trẻ nhảy ra đường xe chạy.)

Future Tense

来年らいねん自動車じてんしゃ予定よていだ。 (Next year, I’ll buy a car.) (明年,我打算买辆车。) (내년에 자동차를 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một chiếc ô tô vào năm tới.)

明日あした電車でんしゃ予定よていだ。 (Tomorrow, I’ll get on a train.) (明天我打算坐电车。) (내일 전철을 탈 예정이다.) (Tôi dự định sẽ đi tàu điện vào ngày mai.)

明日あした自転車じてんしゃ予定よていだ。 (Tomorrow, I’ll buy a bike.) (我打算明天买一辆自行车。) (내일, 자전거를 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ mua một chiếc xe đạp vào ngày mai.)

駐車場ちゅうしゃじょうくるまめるつもりだ。 (I’ll go park our car in the parking lot.) (我打算把车停在停车场。) (주차장에 차를 세울 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đỗ xe ở bãi đậu xe.)

車道しゃどう子供こどもしてくるだろう。 (Children will run out into the street.) (孩子有可能跑到车道上。) (차도로 아이가 튀어 나올 것 같다.) (Hình như một đứa trẻ nhảy ra đường xe chạy.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC