“間” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0076
TOC

“間” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

時間じかん / jikan (JLPT-5)time, 时间, 時間, 시간, Thời gian, เวลา, Waktu
週間しゅうかん / shuukan (JLPT-5)week, 每周, 每週, 주간, Tuần, รายสัปดาห์, Minggu
昼間ひるま / hiruma (JLPT-4)daytime, during the day, time from sunrise until sunset, diurnal period, 白天, 白天, 주간, Ban ngày, ตอนกลางวัน, Siang hari
う / maniau (JLPT-4)to be in time for, 及时, 及時, 늦지, Trong thời gian, ในเวลา, Tepat waktu
仲間なかま / nakama (JLPT-3)company, fellow, colleague, associate, comrade, mate, group, circle of friends, partner, 同伴, 同伴, 동료, Đồng hành, มนุษย์, Sahabat

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-019

Sentence

Past Tense

いつもより時間じかんみじかかんじた。 (Time flew than usual.) (感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴졌다.) (Tôi đã cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)

昨日きのう週間天気予報しゅうかんてんきよほうた。 (Yesterday, I saw the weekly weather forecast.) (昨天,我看了一周的天气预报。) (어제 주간 일기예보를 보았다.) (Hôm qua tôi đã xem dự báo thời tiết trong một tuần.)

昨日きのう昼間ひるまからおさけんだ。 (Yesterday, I drunk in the daytime.) (我昨天从白天开始一直喝酒。) (어제는 낮부터 술을 마셨었다.) (Hôm qua tôi đã uống rượu từ ban ngày.)

なんとか約束やくそく時間じかんった。 (I just barely made it on time.) (总算赶上了约定的时间。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않았다.) (Tôi đã xoay sở để kịp giờ hẹn.)

昨日きのう音楽仲間おんがくなかまっていた。 (Yesterday, I saw musical friends.) (昨天我遇见了我的音乐伙伴。) (어제는 음악동료들과 만났었다.) (Hôm qua tôi đã gặp bạn chơi nhạc cùng.)

Present Tense

いつもより時間じかんみじかかんじる。 (Time flies than usual.) (会感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴진다.) (Tôi cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)

今日きょう週間天気予報しゅうかんてんきよほうる。 (Today, I see the weekly weather forecast.) (今天,我要看一周的天气预报。) (오늘, 주간 일기예보를 본다.) (Hôm nay tôi xem dự báo thời tiết trong một tuần.)

今日きょう昼間ひるまからおさけむ。 (Today, I drink in the daytime.) (今天从白天开始喝酒。) (오늘은 낮부터 술을 마신다.) (Hôm nay tôi uống rượu từ ban ngày.)

なんとか約束やくそく時間じかんう。 (I just barely make it on time.) (总算能赶上约定的时间了。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않는다.) (Tôi xoay sở để kịp giờ hẹn.)

今日きょう音楽仲間おんがくなかまう。 (Today, I see musical friends.) (今天我要和我的音乐伙伴见面。) (오늘은 음악 동료들과 만난다.) (Hôm nay tôi đã gặp bạn chơi nhạc cùng.)

Future Tense

いつもより時間じかんみじかかんじるだろう。 (Time will fly than usual.) (是不是感觉比每次的时间都短。) (평소보다 시간이 짧게 느껴질 것이다.) (Có lẽ tôi cảm thấy thời gian ngắn hơn mọi khi.)

明日あした週間天気予報しゅうかんてんきよほう予定よていだ。 (Tomorrow, I will see the weekly weather forecast.) (明天,看看一周的天气预报吧。) (내일, 주간 일기예보를 봐야지) (Ngày mai hãy xem dự báo thời tiết trong một tuần nào.)

明日あした昼間ひるまからおさけ予定よていだ。 (Tomorrow, I will drink in the daytime.) (明天我打算从白天开始喝酒。) (내일은 낮부터 술을 마실 것이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ uống rượu từ ban ngày.)

なんとか約束やくそく時間じかんうつもりだ。 (I just barely will make it on time.) (总算可以赶上约定的时间了。) (어떻게든 약속 시간에 늦지 않을 것 같다.) (Có vẻ tôi xoay sở kịp giờ hẹn.)

明日あした音楽仲間おんがくなかま予定よていだ。 (Tomorrow, I will see musical friends.) (明天我打算和我的音乐伙伴见面。) (내일은 음악 동료들과 만날 예정이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ gặp bạn chơi nhạc cùng.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC