“雨” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0077
TOC

“雨” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

梅雨つゆ / tsuyu (JLPT-3)rainy season (in Japan from early June to mid-July), 雨季, 雨季, 장마, Mùa mưa, ฤดูฝน, Musim hujan
雨雲あまぐも / amagumo (Popular)rain cloud, 雨云, 雨雲, 비구름, Mây mưa, เมฆฝน, Awan hujan
雨季うき / uki (Popular)rainy season, 雨季, 雨季, 장마, Mùa mưa, ฤดูฝน, Musim hujan
雨降あめふり / amefuri (Popular)rainfall, rainy weather, 在雨中, 在雨中, 우천, Mưa, ในสายฝน, Hujan
雨宿あまやどり / amayadori (Popular)taking shelter from rain, 雨棚, 雨棚, 피하다, Nơi trú mưa, ที่หลบฝน, Perlindungan hujan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-020

Sentence

Past Tense

今年ことし梅雨つゆ季節きせつがやってた。 (The rainy season began this year as well.) (今年也到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 왔다.) (Năm nay, cuối cùng thì mùa mưa cũng đã đến.)

きゅう雨雲あまぐもた。 (The gloomy rain cloud suddenly came.) (天空中突然就布满了乌云。) (갑자기 비구름이 생겨났다.) (Đột nhiên mây đen ùa về.)

雨季うきはあまり外出がいしゅつするにはなれなかった。 (I didn’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,没有心情出去。) (장마는 별로 외출 할 생각이 들지는 않았다.) (Tôi đã không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)

雨降あめふりの月曜げつよう」というきょく発売はつばいされた。 (A song of ‘A rainy Sunday’ was released.) (新歌「下雨的星期一」发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매되었다.) (Bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” đã được phát hành.)

雨宿あまやどりしてから帰宅きたくした。 (After the rain stops, I went home.) (我躲了会儿雨后回家了。) (비를 피한 후 귀가했다.) (Sau khi trú mưa tôi đã trở về nhà.)

Present Tense

今年ことし梅雨つゆ季節きせつがやってる。 (The rainy season begins this year as well.) (今年也要到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 온다.) (Năm nay, cuối cùng thì mùa mưa cũng đến.)

きゅう雨雲あまぐもる。 (The gloomy rain cloud suddenly comes.) (天空中突然就布满了乌云。) (갑자기 비구름이 생긴다.) (Đột nhiên mây đen đang ùa về.)

雨季うきはあまり外出がいしゅつするにはなれない。 (I don’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,没有心情出去。) (장마는별로 외출 할 생각이 들지는 않다.) (Tôi không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)

雨降あめふりの月曜げつよう」というきょく発売はつばいされる。 (A song of ‘A rainy Sunday’ is released.) (新歌「下雨的星期一」要发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매된다.) (Bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” được phát hành.)

雨宿あまやどりしてから帰宅きたくする。 (After the rain stops, I go home.) (躲会儿雨就回家。) (비를 피한 후 귀가한다.) (Sau khi trú mưa tôi sẽ trở về nhà.)

Future Tense

今年ことし梅雨つゆ季節きせつがやってるだろう。 (The rainy season will begin this year as well.) (今年也马上就要到梅雨季节了。) (올해도 장마의 계절이 곧 올 것 같다.) (Năm nay, có vẻ mùa mưa cũng sắp sửa đến.)

きゅう雨雲あまぐも予定よていだ。 (The gloomy rain cloud suddenly will come.) (天空中突然就会出现乌云。) (갑자기 비구름이 생기는 것 같다.) (Hình như đột nhiên mây đen ùa về.)

雨季うきはあまり外出がいしゅつするにはなれないだろう。 (I won’t feel like going out the rainy season.) (在雨季,可能会没有心情出去。) (장마는별로 외출 할 생각이 들지는 않을것 같다.) (Có lẽ bạn sẽ không thể thích được việc đi ra ngoài vào mùa mưa.)

雨降あめふりの月曜げつよう」というきょく発売はつばいされる予定よていだ。 (A song of ‘A rainy Sunday’ will be released.) (新歌「下雨的星期一」好像要发行了。) (비내리는 월요일 ‘이라는 곡이 발매 될 것 같다.) (Nghe nói bài hát có tên là “Thứ hai mưa rơi ” sẽ được phát hành.)

雨宿あまやどりしてから帰宅きたくする予定よていだ。 (After the rain stops, I will go home.) (我们躲会儿雨就回家吧。) (비를 피한 후 귀가해야지.) (Sau khi trú mưa xong, hãy trở về nhà nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC