“電” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
電話 / denwa (JLPT-5) | telephone call, phone call, 电话, 電話, 전화, Điện thoại, โทรศัพท์, Telepon |
電気 / denki (JLPT-5) | electricity, 电力, 電力, 전기, Điện, ไฟฟ้า, Listrik |
電車 / densha (JLPT-5) | train, electric train, 电动火车, 電動火車, 기차, Tàu hỏa, รถไฟฟ้า, Melatih |
電報 / denpou (JLPT-4) | telegram, 电报, 電報, 전보, Điện báo, โทรเลข, Telegram |
電灯 / dentou (JLPT-4) | electric light, 电灯, 電燈, 전등, Ánh sáng, วิชชุ, Ringan |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
電話では全て伝えられなかった。 (I didn’t tell anything on the phone.) (我没法通过电话告诉你所有事情。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없었다.) (Tôi đã không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)
先月の電気代は高かった。 (The electric bill was high last month.) (上个月的电费很高。) (지난달 전기 요금은 많이 나왔다.) (Tiền điện của tháng trước đã rất cao.)
電車が遅れていたので会社に遅刻した。 (As the train was delayed, I was late for work.) (因为电车晚了所以我上班迟到了。) (전철이 지연되어 회사에 지각했다.) (Vì tàu đã đến trễ nên tôi đã đến công ty muộn.)
電報を送ったことはなかった。 (I had never sent a telegram to anyone.) (我从未发过电报。) (전보를 보낸 적은 없었다.) (Tôi đã chưa bao giờ gửi điện tín.)
キャンプに行く時に、懐中電灯を持って行った。 (When I go camping, I took flashlight/torch.) (我去露营的时候,带了手电筒。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 갔다.) (Tôi đã mang theo đèn pin khi đi cắm trại.)
電話では全て伝えられない。 (I don’t tell anything on the phone.) (我没法通过电话告诉你所有事情。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없다.) (Tôi không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)
今月の電気代は高い。 (The electric bill is high last month.) (这个月的电费很高。) (이번 달의 전기 요금은 많이 나온다.) (Tiền điện của tháng này cao.)
電車が遅れていたので会社に遅刻する。 (As the train was delayed, I am late for work.) (因为电车晚了所以我上班会迟到。) (전철이 지연되어 회사에 지각한다.) (Vì tàu đến trễ nên tôi đến công ty muộn.)
電報を送ったことはない。 (I have never sent a telegram to anyone.) (我从未发过电报。) (전보를 보낸 적은 없다.) (Tôi chưa bao giờ gửi điện tín.)
キャンプに行く時に、懐中電灯を持って行く。 (When I go camping, I take flashlight/torch.) (我去露营的时候,会带上手电筒。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 간다.) (Tôi mang theo đèn pin khi đi cắm trại.)
電話では全て伝えられないだろう。 (I won’t tell anything on the phone.) (电话应该没法告诉你所有事情吧。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없을 것이다.) (Có lẽ tôi không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)
来月の電気代は高くなる予定だ。 (The electric bill will be high last month.) (下个月的电话会很高吧。) (다음 달 전기 요금은 많이 나올 것 같다.) (Tiền điện của tháng tới có vẻ sẽ tăng cao.)
電車が遅れていたので会社に遅刻するだろう。 (As the train was delayed, I will be late for work.) (因为电车晚了所以我有可能上班会迟到。) (전철이 지연되어 회사에 지각 할 것 같다.) (Vì tàu đến trễ nên có vẻ tôi sẽ đến công ty muộn.)
電報を送ったことはないだろう。 (I won’t send a telegram to anyone.) (应该不会发电报吧。) (전보를 보내는 일은 없을 것이다.) (Có lẽ bạn chưa bao giờ gửi điện tín.)
キャンプに行く時に、懐中電灯を持って行くつもりだ。 (When I go camping, I will take flashlight/torch.) (去露营的时候,带上手电筒吧。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 가야지.) (Hãy mang theo đèn pin khi đi cắm trại nào.)
Comments