“高” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0080
TOC

“高” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

たかい / takai (JLPT-5)high, tall, 高, 高, 높은, Cao, สูง, Tinggi
高校こうこう / koukou (JLPT-4)senior high school, high school, 高中, 高中, 고등학교, Trường trung học, โรงเรียนมัธยมปลาย, Sekolah tinggi
最高さいこう / saikou (JLPT-3)most, highest, maximum, uppermost, supreme, 最高, 最高, 최고, Tốt nhất, สูงสุด, Terbaik
高価こうか / kouka (JLPT-3)highly priced, expensive, valuable, costly, 昂贵, 昂貴, 고가, Đắt, แพง, Mahal
高音こうおん / kouon (Popular)high-pitched tone, soprano, 高亢的音调, 高亢的音調, 고음, Treble, เสียงแหลมสูง, Treble

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-020

Sentence

Past Tense

たかところ苦手にがてだった。 (I had a fear of heights.) (我曾经有恐高症。) (높은 곳을 싫어했었다.) (Tôi đã từng sợ độ cao.)

昨日きのう高校こうこうとき友達ともだちった。 (Yesterday, I saw with a friend from High School.) (昨天我遇见了我的高中朋友。) (어제 고등학교 때 친구를 만났다.) (Hôm qua tôi đã gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)

昨日きのう最高さいこう一日いちにちだった。 (Yesterday, it was an awesome day.) (昨天是美好的一天。) (어제는 최고의 날이었다.) (Hôm qua đã là ngày tuyệt vời nhất.)

ちち高価こうか時計とけいった。 (My dad bought a expensive watch.) (我父亲买了一块昂贵的手表。) (아버지가 비싼 시계를 샀다.) (Bố tôi đã mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)

音楽おんがく授業じゅぎょうでは、高音こうおん担当たんとうだった。 (I was in charge of high notes in the music class.) (我曾经在音乐课上负责高音。) (음악 수업에서는 고음 담당이었다.) (Trong giờ học âm nhạc, tôi đã phụ trách các âm cao.)

Present Tense

たかところ苦手にがてだ。 (I have a fear of heights.) (我有恐高症。) (높은 곳을 싫어하다.) (Tôi sợ độ cao.)

今日きょう高校こうこうとき友達ともだちう。 (Today, I see with a friend from High School.) (我今天要去见我的高中朋友。) (오늘 고등학교 때 친구를 만난다.) (Hôm nay tôi gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)

今日きょう最高さいこう一日いちにちだ。 (Today, it is an awesome day.) (今天将会是美好的一天。) (오늘은 최고의 날이다.) (Hôm nay là ngày tuyệt vời nhất.)

ちち高価こうか時計とけいう。 (My dad buy a expensive watch.) (我父亲要买一块昂贵的手表。) (아버지가 비싼 시계를 산다.) (Bố tôi mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)

音楽おんがく授業じゅぎょうでは、高音こうおん担当たんとうだ。 (I am in charge of high notes in the music class.) (我在音乐课上负责高音。) (음악 수업에서는 고음담당이다.) (Trong giờ học âm nhạc, tôi phụ trách các âm cao.)

Future Tense

たかところ苦手にがてになりそうだ。 (I will have a fear of heights.) (我好像有恐高症。) (높은 곳을 싫어하게 될 것 같다.) (Có vẻ như tôi sẽ trở nên sợ độ cao.)

明日あした高校こうこうとき友達ともだち予定よていだ。 (Tomorrow, I will see with a friend from High School.) (明天打算去见我的高中朋友。) (내일, 고등학교 때 친구를 만날거다.) (Ngày mai, tôi dự định sẽ gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)

明日あした最高さいこう一日いちにちになるだろう。 (Today, it will be an awesome day.) (明天将会是美好的一天吧。) (내일은 최고의 날이 될 것이다.) (Hôm qua đã là ngày tuyệt vời nhất.)

ちち高価こうか時計とけい予定よていだ。 (My dad will buy a expensive watch.) (我父亲打算买一块昂贵的手表。) (아버지는 비싼 시계를 살 생각이다.) (Bố tôi dự định sẽ mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)

音楽おんがく授業じゅぎょうでは、高音こうおん担当たんとうになる予定よていだ。 (I will be in charge of high notes in the music class.) (我会在音乐课上负责高音吧。) (음악 수업에서는 고음담당이 될 것이다.) (Trong giờ học âm nhạc, có lẽ tôi sẽ phụ trách các âm cao.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC