“借” Kanji Course (JLPT-4)

kanji-n4-japanese-0094
TOC

“借” Kanji Course (JLPT-4)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

りる / kariru (JLPT-5)to borrow, to have a loan, 租金, 租金, 임대, Vay, ให้เช่า, Pinjam
借金しゃっきん / shakkin (JLPT-3)debt, loan, liabilities, borrowing money, 债务, 債務, 채무, Nợ, หนี้สิน, Hutang
借家しゃくや / shakuya (Popular)house for rent, rented house, renting a house, 出租的房子, 出租的房子, 전세, Nhà cho thuê, บ้านให้เช่า, Rumah kontrakan
借地しゃくち / shakuchi (Popular)leased land, 租赁土地, 租賃土地, 임차, Cho thuê đất, เช่าที่ดิน, Tanah sewaan
/ karite (Popular)borrower, debtor, tenant, 借款人, 借款人, 대출, Người vay, ผู้ยืม, Peminjam

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n4-japanese-024

Sentence

Past Tense

封筒ふうとうけるためにハサミをりた。 (I borrowed his/her scissors to open the envelope.) (为了打开信封,我借了一把剪刀。) (봉투를 열기 위해 가위를 빌렸다.) (Tôi đã mượn kéo để mở phong bì.)

かれ借金しゃっきんがあるので、頑張がんばってはたらいた。 (As he has a debt, I worked hard.) (他欠了债,所以工作一直很努力。) (그는 빚이 있기 때문에 열심히 일했었다.) (Vì có một khoản nợ nên anh ấy đã rất cố gắng làm việc.)

先月せんげつまで借家しゃくやんでいた。 (I lived in a rented house until last month.) (直到上个月为止,我一直住在租的房子里。) (지난달까지 세를 들어 살고 있었다.) (Tôi đã sống trong một ngôi nhà thuê cho đến tháng trước.)

ふたいていた部屋へやつかった。 (Some people rented two room available.) (我的两个空房间找到了租客。) (비어있던 두 개의 방에 거주할 세입자를 찾았다.) (Tôi đã tìm thấy người thuê hai căn phòng trống.)

Present Tense

封筒ふうとうけるためにハサミをりる。 (I borrow his/her scissors to open the envelope.) (为了打开信封,我要借一把剪刀。) (봉투를 열기 위해 가위를 빌리다.) (Tôi mượn kéo để mở phong bì.)

かれ借金しゃっきんがあるので、頑張がんばってはたらく。 (As he has a debt, I work hard.) (他欠了债,所以在努力工作。) (그는 빚이 있기 때문에 열심히 일하고 있다.) (Vì có một khoản nợ nên anh ấy đang rất cố gắng làm việc.)

今月こんげつ借家しゃくやむ。 (I live in a rented house this month.) (我这个月住在租的房子里。) (이번 달은 세를 들어 살고 있다.) (Tôi đang sống trong một ngôi nhà thuê trong tháng này.)

ふたいていた部屋へやつかる。 (Some people rent two room available.) (我的两个空房间能找到租客。) (비어있던 두개의 방에 거주할 세입자를 찾는다.) (Tôi sẽ tìm thấy người thuê hai căn phòng trống.)

Future Tense

封筒ふうとうけるためにハサミをりる予定よていだ。 (I will borrow his/her scissors to open the envelope.) (为了打开信封,我将借一把剪刀。) (봉투를 열기 위해 가위를 빌리자.) (Hãy mượn kéo để mở phong bì nào.)

かれ借金しゃっきんがあるので、頑張がんばってはたらくつもりだ。 (As he has a debt, I will work hard.) (他欠了债,所以会努力工作的。) (그는 빚이 있기 때문에 열심히 일할 것이다.) (Vì có một khoản nợ nên anh ấy có lẽ sẽ rất cố gắng làm việc.)

来月らいげつから借家しゃくや予定よていだ。 (I will live in a rented house next month.) (我下个月打算去租房子。) (다음 달부터 세를 들어 살 생각이다.) (Tôi dự định sẽ sống trong một ngôi nhà thuê từ tháng sau.)

ふたいていた部屋へやつかるだろう。 (Some people will rent two room available.) (我的两个空房子应该能找到租客。) (비어있던 두 개의 방에 거주할 세입자도 찾을 수 있을 것이다.) (Có lẽ tôi cũng sẽ tìm thấy người thuê hai căn phòng trống.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC